B GIO DC V O TO QU LAURENCE
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAURENCE S’TING Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e-Learning BÀI GiẢNG: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á Chương trình Địa Lí , lớp 8 Giáo viên: Nguyễn Thúy Hà Nguyenthuyha@moet. edu. vn Điện thoại: 02303925526 Trường THCS Nam Thanh-TP Điện Biên Phủ-Tỉnh Điện Biên Tháng 6/2012
I. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á
I. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á 0 B – 530 B - Nằm giữa. TRUNG vĩ độ 21 QUỐC 530 B - Gồm 4 quốc gia: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên và 1 vùng lãnh thổ Dựa vào. Trung thông. Quốc tin Đài Loan thuộc SGK và H. 12. 1 hãy Xác định vị trí lãnh 750Đ thổ khu vực Đông Á? Đông Á nằm giữa vĩ độ nào? HÀN QUỐC Gồm những quốc gia và vùng lãnh thổ nào? 210 B TRIỀU TIÊN 1450Đ NHẬT BẢN ĐÀI LOAN Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
Bắc Á Đông Á tiếp giáp với những biển nào? Khu vực nào của châu Á. Lãnh thổ khu vực có thể chia thành mấy bộ phận đó là những bộ phận nào? Trung Á Biển Nhật Bản Biển Hoàng Hải Biển Hoa Đông Nam Á Phần đất liền Lược đồ tự nhiên khuhải vực Đông Á Phần đảo
I. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á - Nằm giữa vĩ độ 210 B – 530 B - Gồm 4 quốc gia: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên và 1 vùng lãnh thổ Đài Loan thuộc Trung Quốc - Chia làm 2 bộ phận: Phần đất liền và phần hải đảo. Có đặc điểm tự nhiên khác nhau
Lãnh thổ khu vực Đông Á chia thành mấy bộ phận? A) 4 bộ phận B) 2 bộ phận C) 3 bộ phận Đúng Chưa đúng The. Bạn correct is: hỏi trước phảianswer trả lời câu Làm lại Kiểmtra kết Kiểm kếtquảquả Làm khi tiếp tục
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau. Khu vực Đông Á gồm gia và 1 vùng lãnh thổ. Gồm Triều Tiên lãnh thổ quốc Nhật Bản và vùng Đúng The. Bạn correct is: hỏi trước phảianswer trả lời câu khi tiếp tục Chưa đúng Kiểmtra kết Làm lại Kiểm kếtquả Làm lại
I. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á. II. Đặc điểm tự nhiên. 1. Địa hình và sông ngòi.
I. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á. II. Đặc điểm tự nhiên. 1. Địa hình và sông ngòi. a. Phần -đất liền: 83, 7% Trình bày. Chiếm đặc điểm địadiện tích lãnh thổhình phần đất liền. Xác -Địa hình: định một số dãy núi, bồn địa, sơn nguyên, + Phía đồng tây: núi và phần sơn nguyên cao đồ sộ, bằng đất hiểm trở xen các bồn địa lớn. liền khu vực Đông Á + Phía đông là vùng đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng.
An ưn g Đạ i. H D. Thiên Sơn ĐB. Tùng Hoa D. Bđ Tarim D. Côn Luân ĐB. Hoa Bắc Phía Tây SN. Tây Tạng ĐB. Hoa Trung Phía Đông Bđ Tứ Xuyên Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
thống sông lớn, chế -Địa hình: S. A mu a I. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á. II. Đặc điểm tự nhiên. Trình bày đặc điểm 1. Địa sông hình ngòi và sông ngòi. phần đất a. Phầnliền đất(nơi liền: bắt Chiếm 83, 7% nguồn, diện tích lãnhchảy, thổ các hệ hướng S. Hoàng Hà độ nước). + Phía tây: núi và sơn nguyên cao đồ sộ, hiểm trở xen các bồn địa lớn. + Phía đông là vùng đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng. - Sông ngòi: +Có 3 hệ thông sông lớn: Hoàng Hà, Trường Giang, Amua chảy theo hướng Tây – Đông. + Chế độ nước thường chia thành 2 mùa: mùa lũ và mùa cạn. S. Hoàng Hà S. Trường Giang Tại sao Giải sôngthích ngòitại sao sôngchảy Hoàng Hà có ở đây đều chế độ nước thất theo hướng Tây thường. Đông?
I. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á. II. Đặc điểm tự nhiên. 1. Địa hình và sông ngòi. a. Phần đất liền: b. Phần. Nêu hải đảo: đặc điểm địa - Là vùng núi trẻ thường xuyên hình, sông ngòi xảy ra động đất, núi lửa. phần hải đảo. -Sông ngòi. Tại ngắn độ dốc lớn saocó ở đây hay xảy ra động đất, núi lửa.
Sông ngòi khu vực Đông Á chảy theo hướng nào? A) Hướng Đông Băc - Tây Nam B) Hướng Bắc - Nam C) Hướng Tây - Đông D) Hướng Tây Bắc - Đông Nam Đúng The. Bạn correct is: hỏi trước phảianswer trả lời câu khi tiếp tục Chưa đúng Kiểmtra kết Làm lại Kiểm kếtquả Làm lại
Hướng nghiêng của địa hình quyết định hướng chảy của sông ngòi? A) Đúng B) Sai Đúng The. Bạn correct is: hỏi trước phảianswer trả lời câu khi tiếp tục Chưa đúng Kiểmtra kết Làm lại Kiểm kếtquả Làm lại
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau. đồng bằng rộng nguyên cao đồ sộ. là núi trẻ. là vùng đồi núi thấp xen các núi và cao chủ yến Đúng The. Bạn correct is: hỏi trước phảianswer trả lời câu khi tiếp tục Chưa đúng Kiểmtra kết Làm lại Kiểm kếtquả Làm lại
I. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á. II. Đặc điểm tự nhiên. 1. Địa hình và sông ngòi. a. Phần đất liền: b. Phần hải đảo 2. Khí hậu và cảnh quan
Hướng gió chính về mùa đông và mùa hạ của khu vực Đông Á Lược đồ phân bố khí áp và hướng gió chính về mùa hạ Lược đồ phân bố khí áp và hướng gió chính về mùa đông
Dựa vào H. 2. 1, 3. 1 và thông tin SGK hoàn thành bảng sau: Đặc điểm Khí hậu Cảnh quan Phía Tây Phía Đông và hải đảo
Đặc điểm Khí hậu Phía Tây Phía Đông và hải đảo Khí hậu cận nhiệt Khí hậu gió mùa ẩm. lục địa quanh năm Mùa đông có gió tây bắc khô, khô hạn lạnh. Mùa hè có gió đông nam, mát, ẩm, mưa nhiều Cảnh quan
Đặc điểm Khí hậu Phía Tây Phía Đông và hải đảo Khí hậu cận nhiệt Khí hậu gió mùa ẩm. lục địa quanh năm Mùa đông có gió tây bắc khô, khô hạn lạnh. Mùa hè có gió đông nam, mát, ẩm, mưa nhiều Cảnh quan -Núi cao -Hoang mạc và bán hoang mạc. - Thảo nguyên khô Chủ yếu là rừng nhiệt đới ẩm
A NÚI CAO E D rõng nhiÖt ®íi Èm THẢO NGUYÊN KHÔ B Hoang m¹c C B¸n Hoang m¹c
Cảnh quan phổ biến nhất ở phía tây khu vực Đông Á ? A) Rừng rậm nhiệt đới B) Thảo nguyên khô C) Rừng lá kim D) Đài nguyên Đúng The. Bạn correct is: hỏi trước phảianswer trả lời câu khi tiếp tục Chưa đúng Kiểmtra kết Làm lại Kiểm kếtquả Làm lại
Nước nào nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dương? A) Trung Quốc B) Hàn Quốc C) Nhật Bản D) Triều Tiên Đúng The. Bạn correct is: hỏi trước phảianswer trả lời câu khi tiếp tục Chưa đúng Kiểmtra kết Làm lại Kiểm kếtquả Làm lại
I. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á - Nằm giữa vĩ độ 210 B – 530 B - Gồm 4 quốc gia: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên và 1 vùng lãnh thổ Đài Loan thuộc Trung Quốc II. Đặc điểm tự nhiên. 1. Địa hình và sông ngòi. a. Phần đất liền: Chiếm 83, 7% diện tích lãnh thổ -Địa hình: b. Phần hải đảo - Là vùng núi trẻ thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa. -Sông ngòi ngắn có độ dốc lớn 2. Khí hậu và cảnh quan a. Phía Tây: - Khí hậu cận nhiệt lục địa quanh năm khô hạn - Cảnh quan: Núi cao, Hoang mạc và bán + Phía tây: núi và sơn nguyên cao đồ sộ, hoang mạc. Thảo nguyên khô b. Phía Đông hiểm trở xen các bồn địa lớn. + Phía đông là vùng đồi núi thấp xen các - Khí hậu gió mùa ẩm. đồng bằng rộng. Mùa đông có gió tây bắc khô, lạnh. - Sông ngòi: +Có 3 hệ thông Mùa hè có gió đông nam, mát, ẩm, mưa sông lớn: Hoàng Hà, Trường nhiều Giang, Amua chảy theo hướng - Cảnh quan: Chủ yếu là rừng nhiệt Tây – Đông. đới ẩm + Chế độ nước thường chia thành 2 mùa: mùa lũ và mùa cạn.
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI -Học bài theo câu hỏi SGK. -Làm bài tập trong tập bản đồ. - Xem trước bài 13
TÀI LIỆU THAM KHẢO - SGK địa lí 8 - Sách giáo viên địa lí 8 -Tư liệu dạy học địa lí 8 – Nguyễn Đình Giang - Website: Violet - Chuẩn kiến thức kĩ năng
- Slides: 30