B GIO DC V O TO QU LAURENCE
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAURENCE S’TING Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e-Learning Bài giảng: TUẦN HOÀN MÁU (TIẾT 2) Chương trình Sinh học 11 (Ban cơ bản) Giáo viên: Lê Lan Phương hoatuyet 1718@gmail. com Điện thoại: 1234589198 Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Ảng huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên Tháng 7/2012
Bài 19 - Tiết 17:
Tiết 17: TUẦN HOÀN MÁU (tiếp) III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM 1. Tính tự động của tim III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM 1. Tính tự động 2. Chu kì tim IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH Dung dịch sinh lý 1. Hệ mạch 2. Vận tốc máu 3. Huyết áp CỦNG CỐ Tính tự động của tim là khả năng co dãn tự động theo chu kì nhờ hệ dẫn truyền tim.
Tiết 17: TUẦN HOÀN MÁU (tiếp) III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM 1. Tính tự động của tim III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM Nút xoang nhĩ 1. Tính tự động 2. Chu kì tim Bó Hiss Nút nhĩ thất IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH 1. Hệ mạch Mạng Puôckin 2. Vận tốc máu 3. Huyết áp CỦNG CỐ Hệ dẫn truyền tim gồm những thành phần nào? Hệ dẫn truyền tim gồm: Nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó hiss, mạng puôckin.
Tiết 17: TUẦN HOÀN MÁU (tiếp) III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM 1. Tính tự động của tim III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM 1. Tính tự động Bó His Nút xoang nhĩ 2. Chu kì tim IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH 1. Hệ mạch Nút nhĩ thất 2. Vận tốc máu 3. Huyết áp CỦNG CỐ Mạng Puôckin - Nút xoang nhĩ tự phát xung điện → cơ tâm nhĩ → Tâm nhĩ co, Xung điện lan đến nút nhĩ thất → Bó hiss → mạng puôckin → Cơ tâm thất → Tâm thất co.
Tiết 17: TUẦN HOÀN MÁU (tiếp) III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM 2. Chu kì hoạt động của tim III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM 1. Tính tự động Tâm nhĩ Tâm thất 2. Chu kì tim IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH 1. Hệ mạch 2. Vận tốc máu 3. Huyết áp CỦNG CỐ Dựa -KN: Chu kì tim là một lần co và giãn nghỉ của vào chu kì tim, hãy cho biết: Tại sao tim hoạt tim. động suốt đời mà không mệt mỏi? -Mỗi chu kì tim bắt đầu từ pha co tâm nhĩ→ pha co tâm thất → pha giãn chung. - Ở người trưởng thành: Pha nhĩ co là 0, 1 s – pha thất co 0, 3 s – pha dãn chung 0, 4 s => một chu kì tim 0, 8 s
Nhịp tim của ếch là 50 lần/phút. Giả sử thời gian các pha của chu kì tim lần lượt theo tỉ lệ 1: 3: 4 xác định thời gian tâm thất và tâm nhĩ được nghỉ ngơi. A) 0. 75 1. 05 B) 1. 05 0. 75 C) 1 0. 5 D) 0. 25 0. 75 Đúng-kích chuột để tiếp tục Your answer: Sai-kích chuột để tiếp tục You did not answer this You answered this correctly! The. Bạn correct is: khi tiếp question phảianswer trảcompletely lời trước tục Trả lời xóa
Quiz Your Score {score} Max Score {max-score} Number of Quiz {total-attempts} Attempts Question Feedback/Review Information Will Appear Here Continue Review Quiz
Vì: Tim ếch đập 50 lần/phút => chu kì tim là 60/50=1. 2 giây. Từ tỉ lệ đã cho ta có: Pha nhĩ co 0. 15 giây; pha thất co 0. 45 giây; pha giãn chung 0. 6 giây. => Thời gian tâm thất nghỉ: 1. 2 -0. 45=0. 75 giây. => Thời gian tâm nhĩ nghỉ: 1. 2 -0. 15=1. 05 giây.
Tiết 17: TUẦN HOÀN MÁU (tiếp) III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM 1. Tính tự động 2. Chu kì tim IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH 1. Hệ mạch 2. Vận tốc máu 3. Huyết áp III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM 2. Chu kì hoạt động của tim Động vật Mối liên Voi quan giữa nhịp tim và khối Trâu lượng cơ thể? Bò Lợn Tại sao có sự Mèo khác biệt đó? Chuột Nhịp tim/phút 25 -40 40 -50 50 -70 60 -90 110 -130 720 -780 CỦNG CỐ - Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể. - Động vật càng nhỏ có tỉ lệ S/V càng lớn → mất nhiệt càng nhiều → chuyển hóa tăng →tim đập nhanh để đáp ứng đủ nhu cầu ôxy cho quá trình chuyển hóa
Tiết 17: TUẦN HOÀN MÁU (tiếp) IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH 1. Cấu trúc hệ mạch Mao mạch III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM 1. Tính tự động ĐM chủ Tiểu TM TM chủ 2. Chu kì tim IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH 1. Hệ mạch 2. Vận tốc máu 3. Huyết áp CỦNG CỐ ĐM nhánh Tiểu ĐM Quan sát tranh và cho biết: cấu trúc hệ mạch gồm những thành phần nào?
Tiết 17: TUẦN HOÀN MÁU (tiếp) IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH 2. Vận tốc máu III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM 1. Tính tự động 2. Chu kì tim IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH - Vận tốc máu là tốc độ máu chảy trong 1 s Vận tốc máu - Vận tốc máu phụ thuộc vào: + Tổng tiết diện mạch + Chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch Tổng tiết diện mạch 1. Hệ mạch 2. Vận tốc máu 3. Huyết áp Động mạch Mao mạch Tĩnh mạch Hình 19. 4: Biến động của vận tốc máu trong hệ mạch CỦNG CỐ Vận tốc máu biến động như thế nào trong hệ mạch? Mối liên quan giữa vận tốc máu và tổng tiết diện mạch?
Tiết 17: TUẦN HOÀN MÁU (tiếp) IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH 3. Huyết áp III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM 1. Tính tự động 2. Chu kì tim IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH - Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch. 1. Hệ mạch 2. Vận tốc máu 3. Huyết áp CỦNG CỐ Tại sao khi tim đập nhanh và mạnh thì huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu thì huyết áp giảm?
Tiết 17: TUẦN HOÀN MÁU (tiếp) IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH 3. Huyết áp Cho biết sự biến động của huyết áp trong hệ mạch - Huyết áp giảm dần khi vận chuyển máu từ động mạch chủ → tiểu động mạch→ mao mạch→ tiểu tĩnh mạch →tĩnh mạch chủ
Tiết 17: TUẦN HOÀN MÁU (tiếp) IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH 3. Huyết áp Loại mạch Động Tiểu động mạch chủ mạch lớn mạch HA 120 – 140 110 – 125 (mm. Hg) 40 – 60 Mao mạch Tiểu tĩnh mạch Tĩnh mạch chủ 20 – 40 10 – 15 0 Trong bảng là sự biến động huyết áp trong hệ mạch của người trưởng thành, hãy giải thích tại sao có biến động đó?
Tiết 19: TUẦN HOÀN MÁU (tiếp) * HƯỚNG DẪN HỌC BÀI III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM 1. Tính tự động 2. Chu kì tim IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH 1. Hệ mạch 2. Huyết áp 3. Vận tốc máu CỦNG CỐ 1. Học bài, trả lời các câu hỏi SGK trang 85. 2. Hoàn thiện sơ đồ với các từ liên quan đến HTH 3. Chuẩn bị bài thực hành đo một số chỉ tiêu sinh lý ở người: + Đọc trước cách đếm nhịp tim, cách đo huyết áp. + Kẻ bảng 21 tr 93 SGK vào bài thu hoạch thực hành.
- Slides: 16