B 4 Phn tch d liu 1 Phn
B 4. Phân tích dữ liệu 1
Phân tích dữ liệu • Sử dụng các phương pháp thống kế để phân tích các dữ liệu thô thu được ở bước 3.
Những nội dung chính B 4. Phân tích dữ liệu Sử dụng thống kê trong NCKHƯD Vai trò của thống kê trong NCKHSPƯD 1. Mô tả dữ liệu PH N TÍCH DỮ LIỆU 2. So sánh dữ liệu 3. Liên hệ dữ liệu Thống kê và thiết kế nghiên cứu 3
Vai trò của thống kê trong NCKHSPƯD Thống kê được coi là “ngôn ngữ thứ hai” để đảm bảo tính khách quan của nghiên cứu. - - Thống kê cho phép những người nghiên cứu đưa ra các kết luận có giá trị. => Trong NCKHSPƯD, vai trò của thống kê thể hiện qua: mô tả, so sánh và liên hệ dữ liệu 4
Phân tích dữ liệu 1. Mô tả dữ liệu Tính Mốt (Mode), Trung vị (Median), Giá trị trung bình (Mean) và Độ lệch chuẩn (SD). 2. So sánh dữ liệu Sử dụng Phép kiểm chứng T-test, Phép kiểm chứng Khi bình phương 2 (chi square) và tính Mức độ ảnh hưởng (ES). 3. Liên hệ dữ liệu Tìm Hệ số tương quan Pearson (r). 5
1. Mô tả dữ liệu - Là bước thứ nhất để xử lý dữ liệu đã thu thập. thông tin có thể sử dụng được trước khi công bố các kết quả nghiên cứu. 6
1. Mô tả dữ liệu: Hai câu hỏi cần trả lời về kết quả nghiên cứu được đánh giá bằng điểm số là: (1) Điểm số tốt đến mức độ nào? (2) Điểm số phân bố rộng hay hẹp? Về mặt thống kê, hai câu hỏi này nhằm tìm ra: (1) Độ tập trung (2) Độ phân tán 7
1. Mô tả dữ liệu: Mô tả Tham số thống kê 1. Độ tập trung Mốt (Mode) Trung vị (Median) Giá trị trung bình (Mean) 2. Độ phân tán Độ lệch chuẩn (SD) 8
1. Mô tả dữ liệu * Mốt (Mode): là giá trị có tần suất xuất hiện nhiều nhất trong một tập hợp điểm số. * Trung vị (Median): là điểm nằm ở vị trí giữa trong tập hợp điểm số xếp theo thứ tự. * Giá trị trung bình (Mean): là giá trị trung bình cộng của các điểm số. * Độ lệch chuẩn (SD): là tham số thống kê cho biết mức độ phân tán của các điểm số xung quanh giá trị trung bình. 9
Cách tính giá trị trong phần mềm Excel Mốt =Mode (number 1, number 2… number n) Trung vị =Median (number 1, number 2… number n) Giá trị trung bình =Average (number 1, number 2… number n) Độ lệch Chuẩn =Stdev (number 1, number 2… number n) Ghi chú: xem phần hướng dẫn cách sử dụng các công thức tính toán trong phần mềm Excel tại Phụ lục 1 10
11
Áp dụng cách tính trên vào ví dụ cụ thể ta có: Kết quả của nhóm thực nghiệm (N 1) Tham số Áp vào công thức trong phần mềm Excel Kết quả Mốt =Mode (B 2: B 16) 75 Trung vị =Median (B 2: B 16) 75 Giá trị trung bình =Average (B 2: B 16) 76, 3 Độ lệch chuẩn =Stdev (B 2: B 16) 4, 2 12
Áp dụng cách tính trên vào ví dụ cụ thể ta có: Kết quả của nhóm đối chứng (N 2) Tham số Mốt Áp vào công thức trong phần mềm Excel =Mode(C 2: C 14) Kết quả Trung vị =Median(C 2: C 14) 75 Giá trị trung bình =Average(C 2: C 14) 75, 5 Độ lệch chuẩn =Stdev(C 2: B 14) 3, 62 75 13
2. So sánh dữ liệu • Dữ liệu liên tục là dữ liệu có giá trị nằm trong một khoảng. Ví dụ, điểm một bài kiểm tra của học sinh có thể có giá trị nằm trong khoảng thấp nhất (0 điểm) và cao nhất (100 điểm). • Dữ liệu rời rạc có giá trị thuộc các hạng mục riêng biệt, ví dụ: số học sinh thuộc các “miền” đỗ/trượt; số HS giỏi/ khá/ trung bình/ yếu. 14
2. So sánh dữ liệu Để so sánh các dữ liệu thu được cần trả lời các câu hỏi: 1. Điểm số trung bình của bài kiểm của các nhóm có khác nhau không? Sự khác nhau đó có ý nghĩa hay không? 2. Mức độ ảnh hưởng (ES) của tác động lớn tới mức nào? 3. Số học sinh “trượt” / “đỗ” của các nhóm có khác nhau không ? Sự khác nhau đó có phải xảy ra do yếu tố ngẫu nhiên không? 15
2. So sánh dữ liệu * Kết quả này được kiểm chứng bằng : - Phép kiểm chứng t-test (đối với dữ liệu liên tục) - trả lời câu hỏi 1. - Độ chênh lệch giá trị trung bình chuẩn (SMD) – trả lời cho câu hỏi 2 - Phép kiểm chứng Khi bình phương 2 (đối với dữ liệu rời rạc) - trả lời câu hỏi 3. 16
2. So sánh dữ liệu: Bảng tổng hợp Công cụ thống kê Mục đích a Phép kiểm chứng Xem xét sự khác biệt giá trị t-test độc lập trung bình của hai nhóm khác nhau có ý nghĩa hay không? b Phép kiểm chứng Xem xét sự khác biệt giá trị t-test phụ thuộc trung bình của cùng một nhóm có ý nghĩa hay không? (theo cặp) c Mức độ ảnh hưởng (ES) d Phép kiểm chứng Khi bình phương ( 2 ) Đánh giá mức độ ảnh hưởng của tác động được thực hiện trong nghiên cứu là lớn hay nhỏ? Xem xét sự khác biệt kết quả thuộc các “miền” khác nhau có ý nghĩa hay không 17
2. So sánh dữ liệu a. Phép kiểm chứng t-test độc lập - Phép kiểm chứng t-test độc lập giúp chúng ta xác định xem chênh lệch giữa giá trị trung bình của hai nhóm khác nhau có khả năng xảy ra ngẫu nhiên hay không. - Trong phép kiểm chứng t-test độc lập, chúng ta tính giá trị p, trong đó: p là xác suất xảy ra ngẫu nhiên. 18
2. So sánh dữ liệu a. Phép kiểm chứng t-test độc lập Giá trị p ≤ 0, 05 > 0, 05 Chênh lệch giá trị trung bình của 2 nhóm CÓ ý nghĩa: Xảy ra do tác động mà không phải ngẫu nhiên) KHÔNG có ý nghĩa: Xảy ra do ngẫu nhiên. 19
2. So sánh dữ liệu a. Phép kiểm chứng t-test độc lập Ví dụ: 2 tập hợp điểm kiểm tra của 2 nhóm 1 Nhóm TN Nhóm ĐC 2 KT trước TĐ KT sau TĐ 3 6 8 6 n 7 4 7 7 5 8 9 7 7 6 7 8 8 8 7 6 6 8 7 7 9 6 7 6 6 10 7 8 6 7 11 7 8 7 7 12 6 8 7 7 Giá trị TB 6. 7 7. 8 6. 7 6. 9 Độ lệch chuẩn 0. 674949 0. 6324555 0. 674949 0. 5676 1 0. 0036185 p 20
2. So sánh dữ liệu a. Phép kiểm chứng t-test độc lập Ví dụ: 3 tập hợp điểm kiểm tra của 2 nhóm Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng Kiểm tra Kiểm tra ngôn ngữ trước tác động sau tác động Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn Giá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập Phép kiểm chứng t-test cho biết ý nghĩa sự chênh lệch của giá trị trung bình các kết quả kiểm tra giữa nhóm thực nghiệm với nhóm đối 21 chứng
2. So sánh dữ liệu a. Phép kiểm chứng t-test độc lập Ví dụ về phân tích Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng Kiểm tra Kiểm tra ngôn ngữ trước tác động sau tác động Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn Giá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập p = 0, 56 (p> 0, 05) cho thấy chênh lệch giá trị trung bình giữa kết quả kiểm tra ngôn ngữ của nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng là KHÔNG có ý nghĩa! p = 0, 95 (p> 0, 05) cho thấy chênh lệch giá trị trung bình giữa kết quả kiểm tra trước tác động của nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng 22 là KHÔNG có ý nghĩa!
2. So sánh dữ liệu a. Phép kiểm chứng t-test độc lập Ví dụ về phân tích Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng Kiểm tra Kiểm tra ngôn ngữ trước tác động sau tác động Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn Giá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập p = 0, 05 cho thấy chênh lệch giá trị trung bình giữa kết quả kiểm tra sau tác động của nhóm thực nghiệm với nhóm đối chứng là có ý nghĩa! 23
2. So sánh dữ liệu a. Phép kiểm chứng t-test độc lập Ví dụ về kết luận Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng Kiểm tra Kiểm tra ngôn ngữ trước tác động sau tác động Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn Giá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập Các nhóm không có chênh lệch có ý nghĩa giữa giá trị trung bình kết quả kiểm tra ngôn ngữ và kiểm tra trước tác động, nhưng chênh lệch giá trị trung bình giữa các kết quả kiểm tra sau tác động là có ý nghĩa, nghiêng về nhóm thực nghiệm. 24
Lưu ý khi sử dụng công thức tính giá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập: Array 1 là dãy điểm số 1, array 2 là dãy điểm số 2 =ttest (array 1, array 2, tail, type) = 1: Giả thuyết có định hướng = 2: Giả thuyết không có định hướng 90% khi làm, giá trị là 3 = 2: Biến đều (độ lệch chuẩn bằng nhau) = 3: Biến không đều 25
2. So sánh dữ liệu b. Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc (theo cặp) Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc so sánh giá trị trung bình giữa hai bài kiểm tra khác nhau của cùng một nhóm. Nhóm thực nghiệm Kiểm tra ngôn ngữ Nhóm đối chứng Kiểm tra trước tác động sau tác động ngôn ngữ Kiểm tra trước tác động sau tác động Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn Trong trường hợp này, so sánh kết quả bài kiểm tra trước tác động và sau tác động của nhóm thực 26 nghiệm.
2. So sánh dữ liệu b. Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc (theo cặp) Nhóm thực nghiệm Kiểm tra ngôn ngữ Nhóm đối chứng Kiểm tra trước tác động sau tác động ngôn ngữ Kiểm tra trước tác động sau tác động Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn Giá trị p của phép kiểm chứng t-test phụ thuộc Giá trị trung bình kết quả kiểm tra sau tác động tăng so với kết quả kiểm tra trước tác động (27, 6 – 24, 9 = 2, 7 điểm). p = 0, 01 < 0, 05 cho thấy chênh lệch này có ý nghĩa (không xảy ra ngẫu nhiên) 27
2. So sánh dữ liệu b. Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc (theo cặp) Nhóm thực nghiệm Kiểm tra ngôn ngữ Nhóm đối chứng Kiểm tra trước tác động sau tác động ngôn ngữ Kiểm tra trước tác động sau tác động Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn Giá trị p của phép kiểm chứng t-test phụ thuộc Phân tích tương tự với nhóm đối chứng, giá trị trung bình kết quả kiểm tra sau tác động tăng so với kết quả kiểm tra trước tác động (25, 2 – 24, 8 = 0, 4 điểm). p = 0, 4 > 0, 05 cho thấy chênh lệch KHÔNG có ý nghĩa (nhiều khả năng xảy ra ngẫu nhiên). 28
2. So sánh dữ liệu b. Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc (theo cặp) Ví dụ: Kết luận Nhóm thực nghiệm Kiểm tra ngôn ngữ Nhóm đối chứng Kiểm tra trước tác động sau tác động ngôn ngữ Kiểm tra trước tác động sau tác động Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn Giá trị p của phép kiểm chứng t-test phụ thuộc Kết quả kiểm tra sau tác động của nhóm thực nghiệm cao hơn kết quả kiểm tra trước tác động là có ý nghĩa, nhưng không thể nhận định như vậy với nhóm đối chứng. 29
Lưu ý khi sử dụng công thức tính giá trị p của phép kiểm chứng t-test phụ thuộc: Array 1 là dãy điểm số 1, array 2 là dãy điểm số 2 =ttest (array 1, array 2, tail, type) = 1: Giả thuyết có định hướng = 2: Giả thuyết không có định hướng =1 30
Lưu ý khi sử dụng công thức tính giá trị p của phép kiểm chứng t-test: Array 1 là dãy điểm số 1, array 2 là dãy điểm số 2, =ttest (array 1, array 2, tail, type) = 1: Giả thuyết có định hướng = 2: Giả thuyết không có định hướng = 1: T-test theo cặp/phụ thuộc 90% khi làm, giá trị là 3 = 2: Biến đều (độ lệch chuẩn bằng nhau) T-test độc lập = 3: Biến không đều 31
2. So sánh dữ liệu c. Mức độ ảnh hưởng Mặc dù đã xác định được chênh lệch điểm TB giữa nhóm đối chứng và nhóm thực nghiệm là có ý nghĩa, chúng ta vẫn cần biết mức độ ảnh hưởng của tác động lớn như thế nào. Ví dụ: Sử dụng phương pháp X được khẳng định là nâng cao kết quả học tập của học sinh lên một bậc. => Việc nâng lên một bậc này chính là mức độ ảnh hưởng mà phương pháp X mang lại. 32
2. So sánh dữ liệu c. Mức độ ảnh hưởng (ES) Trong NCKHSPƯD, ES cho biết quy mô ảnh hưởng của tác động là lớn hay nhỏ Giá trị TB Nhóm thực nghiệm – Giá trị TB nhóm đối chứng ES = Độ lệch chuẩn Nhóm đối chứng 33
2. So sánh dữ liệu c. Mức độ ảnh hưởng (ES) Để xem xét mức độ ảnh hưởng, chúng ta sử dụng Bảng tiêu chí của Cohen: Giá trị ES > 1, 00 0, 80 – 1, 00 0, 50 – 0, 79 0, 20 – 0, 49 < 0, 20 Mức độ ảnh hưởng Rất lớn Lớn Trung bình Nhỏ Rất nhỏ 34
2. So sánh dữ liệu c. Mức độ ảnh hưởng (ES) Ví dụ Nhóm thực nghiệm Kiểm tra ngôn ngữ Nhóm đối chứng Kiểm tra Kiểm tra trước tác động sau tác động ngôn ngữ trước tác động sau tác động Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn ES 27, 6 – 25, 2 ES KT sau tác động = = 0, 63 3, 83 Kết luận: Mức độ ảnh hưởng trung bình 35
2. So sánh dữ liệu d. Phép kiểm chứng Khi bình phương (Chi-square test) Đối với các dữ liệu rời rạc Chúng ta sử dụng phép kiểm chứng Khi bình phương để đánh giá liệu chênh lệch này có khả năng xảy ra ngẫu nhiên hay không. Ví dụ : Nhóm thực nghiệm Đỗ 108 Trượt 42 Nhóm đối chứng 17 38 36
2. So sánh dữ liệu d. Phép kiểm chứng Khi bình phương (Chi-square test) Phép kiểm chứng Khi bình phương xem xét sự khác biệt kết quả thuộc các “miền” khác nhau có ý nghĩa hay không Đỗ Trượt Nhóm thực nghiệm 108 42 Nhóm đối chứng 17 38 Nhóm Miền Sự khác biệt về KQ đỗ/trượt của hai nhóm có ý nghĩa hay không? 37
2. So sánh dữ liệu d. Phép kiểm chứng Khi bình phương (Chi-square test) Chúng ta có thể tính giá trị Khi bình phương và giá trị p (xác suất xảy ra ngẫu nhiên) bằng công cụ tính Khi bình phương theo địa chỉ: http: //people. ku. edu/~preacher/chisq. htm Giá trị Khi bình phương Mức độ tự do Giá trị p 38
2. So sánh dữ liệu d. Phép kiểm chứng Khi bình phương (Chi-square test) 1. Nhập các dữ liệu và ấn nút “Calculate” (Tính) Giá trị Khi bình phương Mức độ tự do Giá trị p 2. Các kết quả sẽ xuất hiện! 39
2. So sánh dữ liệu d. Phép kiểm chứng Khi bình phương (Chi-square test) Giải thích Khi bình phương Mức độ tự do Giá trị p Đỗ Trượt Tổng Nhóm thực nghiệm 108 42 150 Nhóm đối chứng 17 38 55 Tổng 125 38 205 p = 9 x 10 -8 = 0, 00000009 < 0, 001 => Chênh lệch về KQ đỗ/trượt là có ý nghĩa => Các dữ liệu không xảy ra ngẫu nhiên. KQ thu được là do tác động 40
Phép kiểm chứng "khi bình phương" Có thể dùng phép kiểm chứng “khi bình phương” đối với các bảng có từ hai cột và 2 hàng trở lên Miền 1 Miền 2+3 Miền 4 Tổng cộng Nhóm Sao Nhóm khác Nhóm đối chứng Tổng cộng 41 41
Phép kiểm chứng "khi bình phương" Bảng gốc được gộp thành một bảng 2 x 2 vì một số ô có tần suất <5 Tổng Miền 1 Miền 2+3 Miền 4 cộng Nhóm Sao Nhóm khác Nhóm đối chứng Tổng cộng Đỗ Trượt Tổng cộng Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng Tổng cộng Nhóm Sao + Nhóm Khác Nhóm thực nghiệm Miền 1 + Miền 2 Đỗ 42 42
3. Liên hệ dữ liệu Để xem xét mối liên hệ giữa 2 dữ liệu của cùng một nhóm chúng ta sử dụng hệ số tương quan Pearson (r). - Khi cùng một nhóm được đo với 2 bài kiểm tra hoặc làm một bài kiểm tra 2 lần, cần xác định: Mức độ tương quan kết quả của 2 bài kiểm tra như thế nào? Kết quả của một bài kiểm tra (ví dụ bài kiểm tra sau tác động) có tương quan với kết quả của bài kiểm tra khác không (ví dụ bài kiểm tra trước tác động)? 43
Hệ số tương quan Pearson (r) Ví dụ: 1. Kết quả kiểm tra ngôn ngữ có tương quan với kết quả kiểm tra trước và sau tác động không? 2. Kết quả kiểm tra trước tác động có tương quan với kết quả kiểm tra sau tác động hay không? 44
Hệ số tương quan Tính hệ số tương quan Pearson (r) 45
Hệ số tương quan Để kết luận về mức độ tương quan (giá trị r), chúng ta sử dụng Bảng Hopkins: Giá trị r < 0, 1 – 0, 3 – 0, 5 – 0, 7 – 0, 9 - 1 Mức độ tương quan Rất nhỏ Nhỏ Trung bình Lớn Rất lớn Gần như hoàn toàn 46
Hệ số tương quan Giải thích Trong nhóm thực nghiệm, kết quả KT ngôn ngữ có tương quan ở mức độ trung bình với kết quả KT trước và kiểm tra sau tác động Kết quả KT trước tác động có tương quan gần như hoàn toàn với kết quả kiểm tra sau tác động => HS làm tốt bài KT trước tác động rất có khả năng làm tốt bài KT sau tác động! 47
Thống kê và thiết kế nghiên cứu Thiết kế nghiên cứu và thống kê có liên quan mật thiết với nhau. Thiết kế nghiên cứu hàm chứa các kỹ thuật thống kê sẽ sử dụng trong nghiên cứu. 48
Thống kê và Thiết kế nghiên cứu KT trước tác động Nhóm thực nghiệm: G 1 O 1 Tác động X KT sau tác động O 3 Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc, Mức độ ảnh hưởng, Hệ số tương quan O 4 Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc, Hệ số tương quan Nhóm đối chứng: G 2 O 2 Phép kiểm chứng t-test độc lập, Mức độ ảnh hưởng --- Phép kiểm chứng t-test độc lập, Mức độ ảnh hưởng Không thể sử dụng hệ số tương quan (r) ở đây, vì sao? 49
Bài tập 1. Sử dụng bảng Excel dưới đây để tính các số liệu thống kê theo yêu cầu và so sánh kết quả với câu trả lời trong các slide trình chiếu. 50
Bài tập 2. Nếu phân tích dữ liệu tính được mức độ ảnh hưởng ES = +1, 35, bạn sẽ báo cáo kết quả nghiên cứu thế nào? 3. Nếu hệ số tương quan (r) giữa điểm bài kiểm tra quốc gia và bài kiểm tra sau tác động là r = 0, 75, bạn sẽ giải thích sự tương quan này như thế nào? 51
Bài tập a. Mô tả dữ liệu Giá trị trung bình (mean) = Trung vị (median) = Mode = Độ lệch chuẩn (SD) = 52
Bài tập b. So sánh dữ liệu liên tục Tính giá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập giữa: Nhóm thực nghiệm (Ex) và Giá trị p Chênh lệch có ý nghĩa? Nhóm đối chứng (Co) a. KT ngôn ngữ b. KT trước tác động c. KT sau tác động 53
Bài tập b. So sánh dữ liệu liên tục Tính giá trị p của phép kiểm chứng t-test phụ thuộc giữa: a. Nhóm thực nghiệm (Ex) KT trước & sau tác động Giá trị p Chênh lệch có ý nghĩa không? b. Nhóm đối chứng (Co) Giá trị p Chênh lệch có ý nghĩa không? KT trước & sau tác động 54
Bài tập b. So sánh dữ liệu liên tục Tính mức độ ảnh hưởng (ES) của: Bài kiểm tra ES Mức độ ảnh hưởng a. Trước tác động b. Sau tác động 55
Bài tập c. So sánh dữ liệu rời rạc Sử dụng công cụ tính các giá trị của phép kiểm chứng Khi bình phương tại địa chỉ sau: http: //www. psych. ku. edu/preacher/chisq. htm Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng Đỗ Trượt 108 42 17 38 Tổng 56
Bài tập c. So sánh dữ liệu rời rạc: phép kiểm chứng Khi bình phương Giá trị Khi bình phương Mức độ tự do Giá trị p Kết luận: ________________________ 57
Bài tập d. Liên hệ dữ liệu Tính hệ số tương quan Pearson (r) 58
Bài tập Câu hỏi: 1. Kết quả KT ngôn ngữ có ảnh hưởng đến kết quả KT trước và sau tác động không? 2. Kết quả KT trước tác động có ảnh hưởng đến kết quả KT sau tác động không? Giữa Giá trị r (Nhóm thực nghiệm) Giá trị r (Nhóm đối chứng) KT ngôn ngữ & KT trước tác động KT ngôn ngữ & KT sau tác động KT trước tác động & KT sau tác động 59
Bài tập 1. Kết quả KT ngôn ngữ có ảnh hưởng đến kết quả KT trước và sau tác động không? Giữa Giá trị r Nhóm thực nghiệm Giá trị r Nhóm đối chứng KT ngôn ngữ & KT trước tác động KT ngôn ngữ & KT sau tác động Kết luận: 60
Bài tập 2. Kết quả KT trước tác động có ảnh hưởng đến kết quả KT sau tác động không? Giá trị r Nhóm thực nghiệm Giá trị r Nhóm đối chứng KT trước tác động & KT sau tác động Kết luận: 61
Đề tài của nhóm: …. . Bước Nội dung 1. Hiện trạng 2. Giải pháp thay thế 3. Vấn đề nghiên cứu 4. Thiết kế 5. Đo lường 6. Phân tích 7. Kết quả 62
- Slides: 62