AU Vietnamese Course Thi Gi Telling the Time

  • Slides: 17
Download presentation
AU Vietnamese Course Thời Giờ: Telling the Time

AU Vietnamese Course Thời Giờ: Telling the Time

Đếm số: Counting Một, hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín mười Muời

Đếm số: Counting Một, hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín mười Muời một mười hai mười ba mười bốn mười năm mười sáu mười bảy mười tám mười chín

Đếm số: Counting hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín Hai muơi ba

Đếm số: Counting hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín Hai muơi ba mươi Muời một mười hai mười ba mười bốn mười năm mười sáu mười bảy mười tám mười chín

Đếm số: Counting hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín Muời một mười

Đếm số: Counting hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín Muời một mười hai mười ba mười bốn mười lăm mười sáu mười bảy mười tám mười chín hai mươi mốt hai mươi ba hai mươi bốn hai mươi lăm

Thời giờ • • • 8 giờ 10 sáng 3 giờ 20 chiều 12

Thời giờ • • • 8 giờ 10 sáng 3 giờ 20 chiều 12 giờ trưa 9 giờ 40 tối 12 giờ đêm : 8: 10 AM : 3: 20 PM : 12 PM : 9: 40 PM : 12 AM

Mấy giờ rồi?

Mấy giờ rồi?

Mấy giờ rồi?

Mấy giờ rồi?

Thời giờ: Mr Nam meets Mrs Hai at the English class • Hôm nay,

Thời giờ: Mr Nam meets Mrs Hai at the English class • Hôm nay, bà đi học lúc mấy giờ? • Hôm nay, tôi đi học lúc 2 giờ chiều. Đi làm đi chợ đi học xem film Lúc mấy giờ?

Thời giờ: Mr Nam meets Mrs Hai at the English class • Hôm nay,

Thời giờ: Mr Nam meets Mrs Hai at the English class • Hôm nay, bà đi học lúc mấy giờ? • Hôm nay, tôi đi học lúc 2 giờ chiều. Đi làm đi chợ đi học xem film ăn trưa ăn sáng Lúc mấy giờ? lúc 6 giờ sáng lúc 4 giờ chiều

Mr Nam meets Mrs Hai at the English class • Bà đi làm lúc

Mr Nam meets Mrs Hai at the English class • Bà đi làm lúc mấy giờ? • Tôi đi làm lúc 7 giờ 30 sáng. ông bà anh chị em đi làm đi chợ đi học ăn cơm đi ngủ thức dậy Bảy giờ ba mươi Bảy giờ rưỡi

Mai meets Jane at the railway station • Jane đi xe lửa số mấy?

Mai meets Jane at the railway station • Jane đi xe lửa số mấy? • Tôi đi xe lửa số bảy. xe lửa xe bus xe van xe đò một, hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín mười

Mr Nam meets Mrs Hai at the English class • Xe lửa số 7

Mr Nam meets Mrs Hai at the English class • Xe lửa số 7 đến lúc mấy giờ? • Xe lửa số 7 đến lúc 9 giờ 20 sáng đến sẽ đến đã đến một, hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín mười

Mr Nam meets Mrs Hai at the English class • Mai đợi bao lâu

Mr Nam meets Mrs Hai at the English class • Mai đợi bao lâu rồi? • Tôi đợi 30 phút rồi. Ba mươi phút Nửa tiếng hai mươi phút Nửa tiếng đã đến Đã đến rồi đợi: waiting một, hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín mười

Mr Nam meets Mrs Hai at the English class • Bây giờ là 9

Mr Nam meets Mrs Hai at the English class • Bây giờ là 9 giờ 30 phút rồi. • Xe lửa trễ 10 phút rồi. chín giờ ba mươi phút chín rưỡi đã trễ rồi một, hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín mười

Bây giờ là mấy giờ? Mấy giờ rồi?

Bây giờ là mấy giờ? Mấy giờ rồi?