AU BNG BS CKI NGUYN TH NH N
ĐAU BỤNG BS. CKI. NGUYỄN THẾ NH N
I. ĐẠI CƯƠNG n Đau bụng là một trong những triệu chứng thường gặp n Đau bụng cấp là triệu chứng hàng đầu trong cấp cứu hệ tiêu hóa n Cần chẩn đoán và điều trị nhanh
I. ĐẠI CƯƠNG n Khám lâm sàng và hỏi bệnh sử kỷ chẩn đoán chính xác n Không phải tất cả các trường hợp đau bụng cấp đều là những cấp cứu ngoại khoa.
I. ĐẠI CƯƠNG n n n Đau bụng là một trong những dấu hiệu chức năng Nhiều khi chỉ dựa vào triệu chứng đau chẩn đoán sơ bộ Tuy nhiên, đau là một cảm giác chủ quan phụ thuộc: q Cá tính q Không phản ảnh hoàn tình trạng của bệnh
II. CƠ CHẾ SINH LÝ CỦA HIỆN TƯỢNG ĐAU Ở BỤNG n Do tạng rỗng bị căng dãn đột ngột n Nhu động co bóp tăng lên quá mức n Màng bụng bị đụng chạm, kích thích n Những kích thích bệnh lý lên thần kinh
III. CHẨN ĐOÁN Trước bệnh nhân đau bụng phải tiến hành thăm khám lần lượt : 1. Hỏi bệnh: 1. 1. Hỏi về đặc tính của đau n Vị trí đầu tiên của đau n Hoàn cảnh xuất hiện đau n Hướng lan n Tính chất của đau n Các yếu tố ảnh hưởng đến đau
1. Hỏi bệnh (tt): 1. 1. Hỏi về đặc tính của đau n Vị trí đầu tiên: q Vùng thượng vị: dạ dày, tá tràng, đại tràng ngang q Vùng hạ sườn (P): gan, túi mật q Vùng hố chậu (P): ruột thừa
1. Hỏi bệnh (tt): 1. 1. Hỏi về đặc tính của đau Hoàn cảnh xuất hiện: q Đau do thủng dạ dày thường đột ngột q Đau quặn gan, quặn thận xuất hiện nhiều sau khi vận động
1. Hỏi bệnh (tt): 1. 1. Hỏi về đặc tính của đau n Hướng lan: q q q Đau dạ dày thường lan ra sau lưng và lên ngực Đau quặn gan lên ngực và lên vai Đau do niệu quản lan xuống bộ phận sinh dục và đùi. . .
1. Hỏi bệnh (tt): 1. 1. Hỏi về đặc tính của đau n Tính chất của đau: q Cảm giác đầy bụng q Đau thật sự q Đau quặn q Cảm giác nóng rát q Hội chứng đau đám rối thái dương
1. Hỏi bệnh (tt): 1. 2. Hỏi về các biểu hiện kèm theo n Các biểu hiện liên quan đến bộ phận có bệnh: nôn, rối loạn đại tiện, vàng da, vàng mắt, tiểu đục, kinh nguyệt. n Toàn thân: sốt, ngất, trụy mạch
1. Hỏi bệnh (tt): 1. 3. Hỏi về tiền sử, nghề nghiệp n VD: cơn đau bụng do ngộ độc chì n Các bệnh mắc trước đó: giang mai, lỵ n Chú ý tính chất tái phát nhiều lần
2. Khám: 2. 1. Khám toàn thân: n Chú ý: mạch, huyết áp, nhiệt độ, nhịp thở n Một số tình trạng toàn thân như : q Sốc: gặp trong một số bệnh cấp cứu: thủng dạ dày, viêm tụy cấp chảy máu, thai ngoài tử cung vỡ q Trụy mạch: chảy máu tạng q Nhiễm khuẩn: viêm màng bụng, áp xe gan q Vàng da, vàng mắt: bệnh lý về gan mật
2. Khám: 2. 2. Khám bụng: n Kết hợp nhìn, sờ, gõ, nghe, thăm trực tràng, âm đạo 2. 3. Xét nghiệm lâm sàng : n Tùy nguyên nhân ta làm một số xét nghiệm khác nhau n Sau khi kết hợp cả ba mặt: hỏi bệnh, thăm khám, xét nghiệm, ta có thể phân biệt ba loại tình trạng đau bụng khác nhau để có thái độ quyết định xử trí khác nhau.
IV. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN 1. Có phản ứng thành bụng 1. 1. Bụng cứng: n Đau bụng có phản ứng thành bụng n Dấu Douglas (+) n Echo bụng: có dịch bất thường ổ bụng
1. Có phản ứng thành bụng 1. 1. Bụng cứng (tt): n Thủng tạng rỗng: q Tiền căn: đau thượng vị, hay loét dạ dày – tá tràng q Đau bụng đột ngột, dữ dội, có thể choáng q Mất vùng đục trước gan q Xquang bụng đứng không sửa soạn, liềm hơi dưới hoành q Echo bụng: dịch ổ bụng q Điều trị : phẫu thuật khẩn
1. Có phản ứng thành bụng 1. 1. Bụng cứng (tt): n Viêm phúc mạc mật: q Tiền căn: sỏi mật, cơn đau quặn mật q Sốt cao: choáng q Vàng da niêm q q Echo bụng: dãn đường mật, sỏi túi mật, thành túi mật dày, dịch ổ bụng Điều trị : phẫu thuật khẩn
1. Có phản ứng thành bụng 1. 1. Bụng cứng (tt): n Tắc ruột, lồng ruột, xoắn ruột: q Đau quặn bụng, nôn ói q Có thể tiêu ra máu q Dấu rắn bò q q Xquang bụng không sửa soạn: dấu hiệu mực nước hơi Điều trị : phẫu thuật
1. Có phản ứng thành bụng 1. 2. Bụng mềm: n Dấu Douglas (+): nguyên nhân như trên n Dấu Douglas (-): kích thích phúc mạc chưa đủ nhiều thường do: q Thẩm mật phúc mạc q Xuất huyết ổ bụng q Viêm tụy hoại tử q Nhồi máu mạc treo
1. Có phản ứng thành bụng 1. 3. Bụng ngoại khoa giả: n n Đặc điểm: q Đau bụng, có phản ứng thành bụng q Dấu Douglas (-) q Echo bụng: không tụ dịch Thường do: q Hội chứng tăng urê huyết q Viêm gan cấp thể giả ngoại khoa q Sốt rét thể giả ngoại khoa
2. Không phản ứng thành bụng n n Viêm loét dạ dày – tá tràng: q Chẩn đoán: nội soi bằng ống soi mềm q Điều trị : PPI, antacid, anti H 2 Viêm loét đại tràng: q Chẩn đoán: nội soi đại tràng q Điều trị : tùy nguyên nhân
2. Không phản ứng thành bụng (tt) n Viêm tụy cấp: q q Chẩn đoán: n Amylase máu, nước tiểu tăng n Echo và CT scan bụng Điều trị nội khoa: giảm đau, kháng tiết tụy, ngừa và chống sốc, chế độ ăn
2. Không phản ứng thành bụng (tt) n Nhồi máu cơ tim n Cơn đau quặn mật n Cơn đau quặn thận n Áp xe gan do amíp n Viêm ruột thừa cấp n Thai ngoài tử cung
2. Không phản ứng thành bụng (tt) Hội chứng ruột kích thích n Chẩn đoán: tiêu chuẩn ROME III n Trong 3 tháng qua có ít nhất: 3 ngày/tháng có đau bụng khó chịu ở bụng kèm theo ít nhất 2/3 dấu hiệu: n q Cải thiện sau khi đi tiêu q Thay đổi số lần đi tiêu q Thay đổi hình dạng, tính chất phân Triệu chứng khởi phát ít nhất: 6 tháng
2. Không phản ứng thành bụng (tt) Hội chứng ruột kích thích n Điều trị: liệu pháp tâm lý n Điều chỉnh chế độ ăn n Thuốc tùy triệu chứng nổi bật n Bón: q Sorbitol 5 g x 3 lần/ngày q Duphalac: 1 – 3 gói /ngày. . . n Tiêu chảy: q Smecta: 1 – 3 gói/ngày q Actapulgite: 1 – 3 gói/ngày n Thuốc điều hòa nhu động ruột: q Trimebutin 100 mg x 3 lần/ngày
IV. HƯỚNG ĐIỀU TRỊ n Phải theo dõi bệnh nhân để không bỏ sót bụng ngoại khoa n Mục tiêu chính là tìm nguyên nhân và điều trị nguyên nhân n Không dùng kháng sinh khi chưa có chẩn đoán rõ ràng n Tuyệt đối chống chỉ định dùng thuốc có dẫn chất Morphine, Corticoid.
V. TIÊU CHUẨN NHẬP VIỆN n Những trường hợp bệnh lý cần can thiệp ngoại khoa, cấp cứu nội khoa n Những trường hợp đau bụng cấp không tìm được nguyên nhân
VI. KẾT LUẬN n Đau bụng là một triệu chứng do nhiều nguyên nhân khác nhau, cần thăm khám kỹ để nhanh chóng phát hiện bụng ngoại khoa. n Trường hợp nghi ngờ, cần theo dõi cẩn thận, liên tục và tranh thủ ý kiến của các BS ngoại khoa. n Đối với đau bụng cấp nội khoa: chẩn đoán kịp thời tránh tình trạng đau đớn kéo dài cho bệnh nhân.
Xin chân thành cảm ơn !
- Slides: 29