a l CC NC LNG GING CA VIT
- Slides: 34
Địa lí CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM
1. Cam-pu-chia:
LIÊN BANG NGA - CAM - PU - CHIA PHNÔM PÊNH
Đền Ăng-co Vát
Biển Hồ - Cam-pu-chia
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về đất nước Cam-pu-chia: - Dựa vào lược đồ hình 5 (trang 106) và phần 1 ở SGK để điền các thông tin vào bảng sau: Tên nước Cam-puchia Vị trí địa lí Thủ đô Địa hình chính Sản phẩm chính
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về đất nước Cam-pu-chia: Tên nước Vị trí địa lí Thủ đô Địa hình chính Sản phẩm chính Khu vực Đồng Lúa, PHNÔM bằng gạo, cao Cam- Đông PÊNH Nam Á dạng su, hồ pulòng tiêu, chia (giáp Việt Nam, Thái chảo đường Lan, Lào, trũng (ở thốt nốt. giáp biển) giữa có Cá. Biển Hồ)
2. Lào:
LIÊN BANG NGA LÀO VIÊNG CHĂN
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về đất nước Lào: - Dựa vào lược đồ hình 5 (trang 106) và phần 2 ở SGK để điền các thông tin vào bảng sau: Tên nước Lào Vị trí địa lí Thủ đô Địa hình chính Sản phẩm chính
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về đất nước Lào: Tên nước Lào Vị trí địa lí - Khu vực Đông Nam Á (giáp Việt Nam, Trung Quốc, Mi-anma, Thái Lan, Cam - pu chia). - Không giáp biển Địa hình chính Sản phẩm chính VIÊNG Núi và CHĂN cao nguyên Quế, cánh kiến, gỗ, lúa gạo, . . . Thủ đô
Chùa That Luang - Biểu tượng quốc gia của Lào
Tên nước Vị trí địa lí - Khu vực Lào Đông Nam Á (giáp Việt Nam, Trung Quốc, Mi-anma, Thái Lan, Cam - pu chia). - Không giáp biển Thủ đô Địa hình chính Sản phẩm chính Quế, VIÊNG Núi và cánh CHĂN kiến, cao nguyê gỗ, lúa gạo, . . n.
3. Trung Quốc: - Dựa vào lược đồ hình 5 (trang 106) và phần 3 ở SGK, cho biết Trung Quốc thuộc khu vực nào của châu Á và đọc tên của thủ đô Trung Quốc.
LIÊN BANG NGA BẮC KINH
* Hoạt động 3: Tìm hiểu về đất nước Trung Quốc: - Dựa vào lược đồ hình 5 (trang 106) và phần 3 ở SGK để điền các thông tin vào bảng sau: Tên nước Trung Quốc Vị trí địa lí Thủ đô Địa hình Sản chính phẩm chính
* Hoạt động 3: Tìm hiểu về đất nước Trung Quốc: Tên nước Trung Quèc Vị trí địa lí Đông Á Thủ đô Sản phẩm chính Bắc Kinh Công nghiệp
Tên nước C¨m. Pu Chia Lµo Trung Quèc ViÖt Nam Diện tích 181000 km 2 237000 km 2 9. 597. 000 km 2 331. 200 km 2 Dân số Mật độ dân số 13. 395. 682 74 người/km 2 6. 677. 534 người 1. 306, 28 triệu người 28 người/km 2 137 người/km 2 85. 789. 573 259 người/km 2
Vạn lý trường thành
Quảng trường Thiên An Môn
Tử Cấm Thành
Sản xuất ôtô tại nhà máy Lifan
Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới, nền kinh tế đang phát triển mạnh với nhiều ngành công nghiệp hiện đại. Lào, Cam-pu-chia là những nước nông nghiệp, bước đầu phát triển công nghiệp.
` Trả lời 1 Trả lời 3 Mở 1 CJHJCALJL; PƠPƠ 1 Mở 3 3 Tên là công trình đại nhất trong lịch Đây - đặc Lào: điểmvĩkhác biệt. Viêng của Lào Chăn vềsử địa Hãy Đây nêu là loại têncây thủđược đô của trồng các nhiều nước: ở thế giới được xây dựng để bảo vệ lãnh Không Cây Thốt cócủa nốt biển Hình -lýCam-pu-chia: so với các nước: Phnôm Việt Nam, Pênh Vạn Trường thành Trung Quốc. Cam-pu-chia, Lào, Cam-pu-chia. dùng để Trung sản xuất Quốc đường ? ? thổ là gì? Nằm ở quốc gia nào? Trung - Trung. Quốc: và Cam-pu-chia? Bắc Kinh 2 Trả lời 2 Mở 2 4 Trả lời 4 Mở 4
- Du maitre qui m'appelle
- Lng
- Lng cng
- Cng vs lng
- Lng value chain cost structure
- Spectrum lng
- Lng
- Coil wound heat exchanger
- Perbedaan lng dan lpg
- "tangguh lng"
- Lng kmutt
- Lng vs cng
- Sn lng
- Freeport lng train 4
- Nào cảm tạ chúa vì chúa rất nhân từ
- Vit cc
- Acetaminophen nomogram
- Quản lý hàng tồn kho của coca-cola
- Root word vit
- Vit i
- Slidetodoc.com
- Vit nam
- Vit group
- Vit zarybnicky
- Vyžle vzor
- Vitamin larut air
- Thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú vị
- Gsdc vit
- Vit i
- Gà con
- What language is spoken in vietnam
- Chính tả gà và vịt
- Vit standards checklist
- Viv root word
- Cc t