37648 : 4 = ? 37648 4 16 9412 04 08 0 37648 : 4 = 9412 37 chia 4 được 9, viết 9. 9 nhân 4 bằng 36; 37 trừ 36 bằng 1. Hạ 6, được 16; 16 chia 4 được 4, viết 4. 4 nhân 4 bằng 16; 16 trừ 16 bằng 0. Hạ 4; 4 chia 4 được 1, viết 1. 1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0. Hạ 8; 8 chia 4 được 2, viết 2. 2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0
@ Muô n chia sô co năm chư sô cho sô co mô t chư sô ta thư c hiê n như sau: - Bươ c 1: Đă t ti nh. - Bươ c 2: Ti nh. Thư c hiê n lâ n lươ t tư tra i sang pha i theo 3 bươ c ti nh nhâ m la : chia, nhân, trư. Mô i lâ n chia đươ c mô t chư sô ơ thương (tư ha ng cao đê n ha ng thâ p).
Thực hành v Ba i 1: Ti nh: 84848 4 04 21212 08 04 08 0 24693 3 06 8231 09 03 0 23436 3 24 7812 03 06 0
v. Ba i 2: Mô t cư a ha ng co 36 550 kg xi măng, đa ba n sô xi măng đo. Ho i cư a ha ng co n la i bao nhiêu ki-lôgam xi măng? To m tă t: 36 550 kg Đã bán ? kg
To m tă t: 36 550 kg Đã bán ? kg Gia i: Sô xi măng đa ba n: 36 550 : 5 = 7310 (kg) Sô xi măng co n la i: 36 550 – 7310 = 29 240 (kg) Đa p sô : 29 240 kg xi măng
v Ba i 3: Ti nh gia tri cu a biê u thư c: a) 69218 – 26736 : 3 b) (35281 + 51645) : 2 30507 + 27876 : 3 (45405 – 8221) : 4