1 Tit 13 I KHI NIM PH N

  • Slides: 14
Download presentation
1

1

Tiết 13: I. KHÁI NIỆM, PH N LOẠI VÀ DANH PHÁP II. TÍNH CHẤT

Tiết 13: I. KHÁI NIỆM, PH N LOẠI VÀ DANH PHÁP II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ KIỂM TRA BÀI CŨ: 2

Chương 3: AMIN, AMINOAXIT VÀ PROTEIN Tiết 14: Cấu tạo phân tử Tính chất

Chương 3: AMIN, AMINOAXIT VÀ PROTEIN Tiết 14: Cấu tạo phân tử Tính chất hóa học 3

Tiết 14: I. Khái niệm, phân loại và danh pháp: II. Tính chất vật

Tiết 14: I. Khái niệm, phân loại và danh pháp: II. Tính chất vật lí: III. Cấu tạo phân tử và tính chất hoá học: 1. Cấu tạo phân tử: Ngnhân III. CẤU TẠO PH N TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Cấu tạo phân tử: R-N-H R- N-R’ H H Amin bậc một Amin bậc hai R- N-R’ R” Amin bậc ba - Amin có tính bazơ. - Amin còn có tính chất của gốc hiđrocacbon. Cấu trúc 4

Tiết 14: I. Khái niệm, phân loại và danh pháp: II. Tính chất vật

Tiết 14: I. Khái niệm, phân loại và danh pháp: II. Tính chất vật lí: III. Cấu tạo phân tử và tính chất hoá học: 1. Cấu tạo phân tử: 2. Tính chất hoá học: 2. Tính chất hóa học: a. Tính bazơ: - Các amin tan nhiều trong nước như • Thí nghiệm metylamin, . . . làm xanh giấy quỳ tím, làm hồng phenolphtalein. Anilin và các amin thơm khác không làm đổi màu quỳ tím và phenolphtalein. Vd: CH 3 NH 2 + H 2 O [CH 3 NH 3]+ + OH- a. Tính bazơ 5

Tiết 14: I. Khái niệm, phân loại và danh pháp: II. Tính chất vật

Tiết 14: I. Khái niệm, phân loại và danh pháp: II. Tính chất vật lí: III. Cấu tạo phân tử và tính chất hoá học: 1. Cấu tạo phân tử: 2. Tính chất hoá học: 2. Tính chất hóa học: a. Tính bazơ: - Tác dụng với axit muối amoni • Thí nghiệm Vd: CH 3 NH 2 + HCl [CH 3 NH 3 ]+Cl(metylamoniclorua) C 6 H 5 NH 2 + HCl [C 6 H 5 NH 3 ]+Cl(phenylamoniclorua) • Bài tập vận dụng: a. Tính bazơ VDụng 6

Tiết 14: Câu 1. Các chất: CH 3 NH 2 (1), C 6 H

Tiết 14: Câu 1. Các chất: CH 3 NH 2 (1), C 6 H 5 NH 2 (2), NH 3 (3) được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là A. (3) < (1) < (2) B. (3) < (2) < (1) B. C. (2) < (3) < (1) D. (1) < (2) C. < (3) Câu 2. BVN: Sắp xếp các chất sau theo chiều giảm dần tính bazơ: metylamin (1), etylmetylamin (2), anilin (3), amoniac (4), metylphenylamin (5). 7

Tiết 14: I. Khái niệm, phân loại và danh pháp: II. Tính chất vật

Tiết 14: I. Khái niệm, phân loại và danh pháp: II. Tính chất vật lí: III. Cấu tạo phân tử và tính chất hoá học: 1. Cấu tạo phân tử: 2. Tính chất hoá học: a. Tính bazơ b. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin 2. Tính chất hóa học: b. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin • Thí nghiệm (2, 4, 6 -tribromanilin, trắng) ( C 6 H 5 NH 2 + 3 Br 2 C 6 H 2 Br 3 NH 2 + 3 HBr ) @ Ứng dụng: Các amin có nhiều ứng dụng trong tổng hợp hữu cơ, tạo ra các sản phẩm có ứng dụng làm tơ, phẩm nhuộm, dược phẩm. BTTN 8

Tiết 14: • Nguyên nhân tính bazơ của amin (anilin): . . N H

Tiết 14: • Nguyên nhân tính bazơ của amin (anilin): . . N H H R . . N R H R R . . N H H Nguyên tử nitơ còn một cặp electron tự do tạo liên kết cho nhận với proton H+ của axit amin (anilin) có tính bazơ vì có khả năng nhận proton. 9

Tiết 14: Câu 3. Hợp chất: C 2 H 5 -NH-CH 2 C 6

Tiết 14: Câu 3. Hợp chất: C 2 H 5 -NH-CH 2 C 6 H 5 có tên gọi là A. phenyletylamin B. C. phenylmetylamin B. benzyletylamin D. benzylmetylamin Câu 4. Thuốc thử thường được dùng để phân biệt etylamin và anilin là A. giấy quỳ tím B. C. dd brôm được B. dd phenolphtalein D. D. cả 3 thuốc thử trên đều Đồng phân 10

Tiết 14: HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : * Làm bài tập: 2, 4,

Tiết 14: HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : * Làm bài tập: 2, 4, 5, 6 SGK * Chuẩn bị: Bài Amino axit. Ôn tập các kiến thức về: - Cấu tạo, tính chất của axit cacboxylic - Cấu tạo, tính chất của amin. 11

KÍNH CHUÙC QUÝ THAÀY CO ø & CAÙC EM HOÏC SINH SÖÙC KHOÛE, HAÏNH

KÍNH CHUÙC QUÝ THAÀY CO ø & CAÙC EM HOÏC SINH SÖÙC KHOÛE, HAÏNH PHUÙC! 12

Tiết 14: I. Khái niệm, phân loại và danh pháp: II. Tính chất vật

Tiết 14: I. Khái niệm, phân loại và danh pháp: II. Tính chất vật lí: III. Cấu tạo phân tử và tính chất hoá học: 1. Cấu tạo phân tử: 2. Tính chất hoá học: Câu 5. Viết công thức cấu tạo, gọi tên của từng amin đồng phân có CTPT là C 7 H 9 N (chứa vòng benzen). Đáp án a. Tính bazơ b. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin 13

Hợp chất C 7 H 9 N có các đồng phân sau: CH 3

Hợp chất C 7 H 9 N có các đồng phân sau: CH 3 (1) (2) o-metylanilin (3) CH 3 m-metylanilin - benzylamin - toluenamin CH 3 CH 2 -NH 2 (4) p-metylanilin (5) - metylphenylamin - N-metylbenzenamin - N-metylanilin 14