1 Thnh phn ca khng kh Thnh phn

  • Slides: 12
Download presentation
1. Thành phần của không khí: - Thành phần của không khí gồm: +

1. Thành phần của không khí: - Thành phần của không khí gồm: + Khí Nitơ: 78% + Khí Ôxi: 21% + Hơi nước và các khí khác: 1% - Lượng hơi nước tuy hết sức nhỏ bé, nhưng lại là nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa. . Quan sát hình vẽ cho biết không khí gồm những thành phần? Vai nào? trò Tỉcủa lệ của thành phần này? hơicác nước trong không khí?

CÁC HIỆN TƯỢNG KHÍ TƯỢNG M Y SƯƠNG MÙ Cầu Vồng Mưa CHỚP

CÁC HIỆN TƯỢNG KHÍ TƯỢNG M Y SƯƠNG MÙ Cầu Vồng Mưa CHỚP

2. Các khối khí: Khối khí nóng Khối khí lạnh Trong tầng dưới thấp

2. Các khối khí: Khối khí nóng Khối khí lạnh Trong tầng dưới thấp của khí quyển được chia ra mấy khối khí, đó là những khối khí nào? Khối khí lục địa Khối khí đại dương Khối khí lục địa

2. Các khối khí: Khối khí nóng Khối khí lạnh Nơi có nhiệt độ

2. Các khối khí: Khối khí nóng Khối khí lạnh Nơi có nhiệt độ cao hơn Nơi có nhiệt độ thấp hơn + Khối khí nóng hình thành trên vùng vĩ độ thấp có nhiệt độ tương đối cao. nóng, khí vĩ độ + Khối khí lạnh. Khối hình khí thành trênkhối các vùng cao có nhiệt độ tương đối thấp. lạnh hình thành ở đâu? Tính chất của mỗi loại?

Kh ối kh Bắ í l ụ c cđ Á ịa 2. Các khối

Kh ối kh Bắ í l ụ c cđ Á ịa 2. Các khối khí: Hằng năm nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí nào? Làm cho thời tiết có đặc điểm gì? ng ơ dư i ạ í đ ương h k D ối Kh n Độ Ấ Kh ối Thá khí đ i Bì ại d ư nh Dư ơng ơn g

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của nhiệt độ không khí:

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của nhiệt độ không khí: a. Vị trí gần hay xa biển b. Độ cao c. Vĩ độ địa lí

BIỂN VŨNG TÀU

BIỂN VŨNG TÀU

3. Sự thay đổi nhiệt độ không khí a. Vị trí gần hay xa

3. Sự thay đổi nhiệt độ không khí a. Vị trí gần hay xa biển: Nhiệt độ không khí ở những miền nằm gần biển và những miền nằm sâu trong lục địa có sự khác nhau. b. Độ cao: c. Vĩ độ địa lí :

Mùa Mùađông Hạ (NhiÖt ®é ®é thÊp cao h¬n) (Mau nãng, mau nguéi) (NhiÖt

Mùa Mùađông Hạ (NhiÖt ®é ®é thÊp cao h¬n) (Mau nãng, mau nguéi) (NhiÖt ®é cao h¬n) thÊp h¬n) (Nãng chËm, l©u nguéi)

Hãy tính sự chênh lệch độ cao giữa hai địa điểm trong hình 48

Hãy tính sự chênh lệch độ cao giữa hai địa điểm trong hình 48 (SGK) Nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao. Giải thích nguyên nhân. Dựa vào hình 49 (SGK). Nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ xích đạo về cực. Giải thích nguyên nhân.

Hãy tính sự chênh lệch độ cao giữa hai địa điểm trong hình 48

Hãy tính sự chênh lệch độ cao giữa hai địa điểm trong hình 48 (trang 56 -SGK)? Rút ra nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao. Chênh lệch nhiệt độ giữa 2 địa điểm là: 25 o. C - 19 o. C = 6 o. C 100 m X 0, 60 C 6 0 C X = 6 x 100 = 1000 m 0, 6

3. Sự thay đổi nhiệt độ không khí a. Vị trí gần hay xa

3. Sự thay đổi nhiệt độ không khí a. Vị trí gần hay xa biển: Nhiệt độ không khí ở những miền nằm gần biển và những miền nằm sâu trong lục địa có sự khác nhau. b. Độ cao: Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm. c. Vĩ độ địa lí: Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao. ? Nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ xích đạo về cực? Giải thích nguyên nhân?