1 QUY TRNH SCRUM 2 NI DUNG TRNH

  • Slides: 17
Download presentation
1 QUY TRÌNH SCRUM

1 QUY TRÌNH SCRUM

2 NỘI DUNG TRÌNH BÀY I. SCRUM II. VAI TRÒ CÁC THÀNH VIÊN TRONG

2 NỘI DUNG TRÌNH BÀY I. SCRUM II. VAI TRÒ CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM III. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH TRONG QUY TRÌNH SCRUM IV. KẾ HOẠCH CHO MỘT DỰ ÁN THEO SCRUM V. CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ QUẢN LÍ GVTH VI. SCRUM VÀ QUY TRÌNH TRUYỀN THỐNG

3 I. SCRUM Là một quy trình phát triển phần mềm theo mô hình

3 I. SCRUM Là một quy trình phát triển phần mềm theo mô hình linh hoạt (agile). Công nghệ Agile cung cấp rất nhiều phương pháp luận, quy trình và các thực nghiệm để cho việc phát triển phần mềm trở nên nhanh chóng và dễ dàng. Scrum chia dự án thành các vòng lặp phát triển gọi là các sprint. Mỗi sprint thường mất 2 - 4 tuần (30 ngày) để hoàn thành. Nó rất phù hợp cho những dự án có nhiều sự thay đổi và yêu cầu tốc độ cao.

4 I. SCRUM Tóm lược quy trình Scrum

4 I. SCRUM Tóm lược quy trình Scrum

5 II. VAI TRÒ CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM Chủ sản phẩm ( Product

5 II. VAI TRÒ CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM Chủ sản phẩm ( Product Owner). Scrum Mater. Nhóm phát triển.

6 II. VAI TRÒ CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM Giao tiếp trực tiếp khách

6 II. VAI TRÒ CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM Giao tiếp trực tiếp khách hàng. Tham gia và sắp xếp các giai đoạn của dự án. Chấp nhận hay bác bỏ kết quả công việc Xác định tính năng của sản phẩm Chủ sản phẩm (Product Owner) Xét duyệt các chức năng được đưa ra trong mỗi phiên bản. Rewiew sản phẩm theo yêu cầu khách hàng.

7 II. VAI TRÒ CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM Đảm bảo quy trình Scrum.

7 II. VAI TRÒ CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM Đảm bảo quy trình Scrum. Đảm bảo tương tác của team với các bộ phận khác. … Scrum Master Phát triển và giải quyết các vấn đề. Hỗ trợ và bảo vệ team. Gắn kết team và tăng hiệu quả làm việc.

8 II. VAI TRÒ CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM Hiểu rõ yêu cầu, phân

8 II. VAI TRÒ CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM Hiểu rõ yêu cầu, phân tích, thiết kế, coding sản phẩm. Tham gia các cuộc họp. Demo sản phẩm. Nhóm phát triển Các thành viên làm việc liên chức năng. Sửa lỗi và đóng góp cải tiến sản phẩm. Tự sắp xếp và ước lượng công việc.

9 III. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH SCRUM Gồm 2 pha ( giai đoạn) là

9 III. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH SCRUM Gồm 2 pha ( giai đoạn) là lập kế hoạch và kết thúc: Giai đoạn Lập kế hoạch: à Xây dựng Team. à Họp kế hoạch Sprint. à Họp Scrum hằng ngày. Giai đoạn Kết thúc: à Họp sơ kết Sprint. à Họp cải tiến Sprint. .

10 III. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH SCRUM Quy trình làm việc Scrum

10 III. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH SCRUM Quy trình làm việc Scrum

11 IV. KẾ HOẠCH DỰ ÁN THEO SCRUM 1. Thu thập đặc điểm sản

11 IV. KẾ HOẠCH DỰ ÁN THEO SCRUM 1. Thu thập đặc điểm sản phẩm theo đơn hàng. 2. Ước lượng yêu cầu sản phẩm đầu ra. 3. Lên kế hoạch phát triển các vòng lặp Sprint. 4. Lên kế hoạch phát triển các nhiệm vụ Sprint. 5. Tạo không gian làm việc. 6. Xây dựng từng Sprint và thực nghiệm. 7. Báo cáo kết quả. 8. Tổng hợp kết quả trên biểu đồ. 9. Xem xet để hoàn tất. 10. Đánh giá sản phẩm, phản ánh và lặp lại.

12 V. CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ Product Backlog Sprint Backlog Biểu đồ Burndown

12 V. CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ Product Backlog Sprint Backlog Biểu đồ Burndown (Burndown chart) Bảng công việc

13 V. CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ Product Backlog: Là một danh sách các

13 V. CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ Product Backlog: Là một danh sách các đầu mục gồm Chức năng sản phẩm. Lỗi cần sửa. Nghiên cứu công nghệ. Những công việc liên quan khác. à Các đầu mục được mô tả dưới dạng “câu chuyện người dùng”. Sprint Backlog: Là danh sách các đầu mục mà nhóm cam kết hoàn thành sau buổi sơ kết Sprint.

14 V. CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ Biểu đồ Burndown (Burndown chart): Được dùng

14 V. CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ Biểu đồ Burndown (Burndown chart): Được dùng để đo tiến độ của Sprint hay của dự án. Cho thấy nhóm còn bao nhiêu thời gian để hoàn thành công việc đã định lúc đầu. à Biểu đồ Burndown đi xuống là một dấu hiệu tốt cho tiến độ hoàn thành công việc.

15 V. CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ Bảng công việc: Dùng để hiển thị

15 V. CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ Bảng công việc: Dùng để hiển thị những “câu chuyện người dùng” trong Sprint. Ghi chú các công việc và trạng thái chúng. Thường biểu diễn trên 1 tấm bảng trắng hay sử dụng công cụ. à Giúp nhóm cập nhật thông tin một cách trực quan và nhanh hơn.

16 VI. SCRUM VÀ QUY TRÌNH TRUYỀN THỐNG Đặc điểm Waterfall Spiral Scrum Xác

16 VI. SCRUM VÀ QUY TRÌNH TRUYỀN THỐNG Đặc điểm Waterfall Spiral Scrum Xác định các giai đoạn phát triển Bắt buộc Chỉ có giai đoạn lập kế hoạch và kết thúc. Sản phẩm cuối cùng Được xác định trong Xác định trong quá trình lập kế hoạch trình xây dựng dự án Chi phí sản suất Được xác định trong Thay đổi cục bộ quá trình lập kế hoạch Xác định trong quá trình xây dựng dự án Ngày hoàn thành sản Được xác định trong Thay đổi cục bộ phẩm quá trình lập kế hoạch Xác định trong quá trình xây dựng dự án Đáp ứng với môi trường sử dụng Trong kế hoạch ban đầu Xuyên suốt từ kế hoạch đến xây dựng và kết thúc Kinh nghiệm trao đổi Đào tạo trước cho Thực hiện trong quá đến khi bắt đầu dự án trình làm dự án Khả năng thành công Thấp Trong kế hoạch ban đầu Trung bình thấp Cao

17 TR N THÀNH CẢM ƠN MỌI NGƯỜI ĐÃ LẮNG NGHE

17 TR N THÀNH CẢM ƠN MỌI NGƯỜI ĐÃ LẮNG NGHE