1 Gm hai phn Phn I 1 Tm

  • Slides: 27
Download presentation
1

1

Gồm hai phần: Phần I: 1. Tìm hiểu về đời sống của thỏ 2.

Gồm hai phần: Phần I: 1. Tìm hiểu về đời sống của thỏ 2. Tìm hiểu sự sinh sản của thỏ Phần II: 1. Tìm hiểu cấu tạo ngoài của thỏ 2. Tìm hiểu sự di chuyển của thỏ 2

MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỎ 3

MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỎ 3

Thỏ hoang thường sống ở đâu? Nơi sống: ven rừng, các bụi rậm. Thức

Thỏ hoang thường sống ở đâu? Nơi sống: ven rừng, các bụi rậm. Thức ăn là gì ? Kiểu ăn như thế nào? Kiếm ăn khi nào? Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm. Thỏ kiếm ăn chủ yếu về buổi chiều hay ban đêm. Thỏ có tập tính gì? Cách thỏ lẫn trốn kẻ thù. Thỏ có tập tính đào hang, lẫn trốn kẻ thù bằng cách nhảy cả 2 chân sau. Đặc điểm thân nhiệt của Thỏ? Thỏ là động vật hằng nhiệt. 5

Vì sao khi nuôi thỏ người ta thường che bớt ánh nắng cho chuồng

Vì sao khi nuôi thỏ người ta thường che bớt ánh nắng cho chuồng thỏ? Vì thỏ có tập tính kiếm ăn vào chiều và đêm. Ta i sao trong chăn nuôi ngươ i ta không la m chuô ng thỏ bă ng tre hay gô ? Vì thỏ ăn bằng cách gặm nhấm, thức ăn là thực vật. 6

I. ĐỜI SỐNG: 1 Đời sống: + Thỏ ăn cỏ, lá bằng cách gặm

I. ĐỜI SỐNG: 1 Đời sống: + Thỏ ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm. + Hoạt động về đêm, có tập tính đào hang và lẩn trốn kẻ thù. + Là động vật hằng nhiệt. 7

8

8

9

9

Hãy cho biết hình thức thụ tinh ở thỏ? Thai (phôi) được phát triển

Hãy cho biết hình thức thụ tinh ở thỏ? Thai (phôi) được phát triển ở đâu? Thỏ thụ tinh trong, thai phát triển trong tử cung thỏ mẹ. Bộ phận nào giúp thai trao đổi chất với cơ thể mẹ? Bộ phận giúp thai trao đổi chất với cơ thể mẹ là nhau thai, dây rốn. Thế nào là hiện tượng thai sinh? Hiện tượng đẻ con có nhau thai gọi là hiện tượng thai sinh. Thời gian thỏ mẹ mang thai? Trước khi đẻ và sau khi đẻ thỏ mẹ làm gì? Trước khi đẻ thỏ mẹ dùng miệng nhổ lông ở ngực quanh vú để lót ổ, sau khi đẻ thỏ mẹ chăm 10 sóc thỏ con, thỏ con bú sữa mẹ.

Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai

Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh? Thai được phát triển trong cơ thể mẹ an toàn hơn. Lấy trực tiếp chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai. Con non được nuôi bằng sữa mẹ không lệ thuộc vào tự nhiên. 11

I. ĐỜI SỐNG: 1. Đời sống: - Thỏ ăn cỏ, lá bằng cách gặm

I. ĐỜI SỐNG: 1. Đời sống: - Thỏ ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm. - Hoạt động về ban đêm, có tập tính đào hang và lẩn trốn kẻ thù. - Là động vật hằng nhiệt. 2. Sinh sản: -Thai phát triển trong tử cung của mẹ. - Đẻ con có nhau thai (thai sinh), nuôi con bằng sữa mẹ. 12

I. ĐỜI SỐNG: II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: 1. Cấu tạo ngoài:

I. ĐỜI SỐNG: II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: 1. Cấu tạo ngoài: Quan sa t hai hình 46. 2 và 46. 3 đọc thông tin có liên quan đến các hình trên, thảo luận (5 phút) điền nội dung phù hợp vào bảng sau. 13

VÀNH TAI BỘ LỘNG MAO ĐUÔI MẮT LÔNG XÚC GIÁC CHI TRƯỚC CHI SAU

VÀNH TAI BỘ LỘNG MAO ĐUÔI MẮT LÔNG XÚC GIÁC CHI TRƯỚC CHI SAU 14

15

15

Bộ phận cơ thể Đặc điểm cấu tạo ngoài Bộ lông mao dày, xốp

Bộ phận cơ thể Đặc điểm cấu tạo ngoài Bộ lông mao dày, xốp Bộ lông………………… ngắn Chi trước……………… Chi (có vuốt) dài khoẻ Chi sau …………… Giác quan Mũi thính ……… lông xúc giác Cảm giác xúc giác nhanh, nhạy thính Tai …………… Lớn dài cử động vành tai…………… được theo các phía Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù Giữ nhiệt và che chở Đào hang và di chuyển Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi Thăm dò thức ăn, phát hiện kẻ thù, thăm dò môi trường. Định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù 16

I. ĐỜI SỐNG: II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: 1. Cấu tạo ngoài:

I. ĐỜI SỐNG: II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: 1. Cấu tạo ngoài: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù. (Nội dung học bảng thảo luận) 17

2. Tìm hiểu sự di chuyển của tho 18

2. Tìm hiểu sự di chuyển của tho 18

Quan sa t hi nh cho biê t thỏ di chuyê n bă ng

Quan sa t hi nh cho biê t thỏ di chuyê n bă ng ca ch na o? 19

I. ĐỜI SỐNG: II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: 1. Cấu tạo ngoài:

I. ĐỜI SỐNG: II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: 1. Cấu tạo ngoài: 2. Di chuyển: Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời bằng cả hai chân sau. 20

Quan sát hình 46. 5 cho biết: Vì sao thỏ chạy không dai sức

Quan sát hình 46. 5 cho biết: Vì sao thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt nhưng vẫn thoát được kẻ thù? Vì đường chạy của thỏ theo hình chữ Z, làm cho kẻ thù bị mất đà nên không thể vồ được thỏ. Lợi dụng khi kẻ thù bị mất đà, thỏ chạy theo một đường khác mà thỏ có thể nhanh chóng lẩn vào bụi rậm. 21

Hãy chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống hằng nhiệt ăn cỏ,

Hãy chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống hằng nhiệt ăn cỏ, lá cây Thỏ là động vật ……………. , gặm nhấm hoạt động về đêm. bằng cách ……………. . , sữa mẹ Đẻ con (thai sinh), nuôi con bằng ………… lông mao Cơ thể phủ …………… Cấu tạo ngoài, các giác quan, chi và cách thức di chuyển của thỏ thích nghi với lẫn trốn kẻ thù đời sống và tập tính ………………… 22

Vì sao Thỏ hoang di chuyển 74 km/h nhanh hơn một số loài thú

Vì sao Thỏ hoang di chuyển 74 km/h nhanh hơn một số loài thú ăn thịt, nhưng đôi khi vẫn không thoát khỏi các loài thú trên? Vì thỏ không dai sức, thú ăn thịt chậm hơn nhưng dai sức hơn, nên càng về sau vận tốc di chuyển càng giảm. Nếu thỏ cứ bị đuổi mà không tìm được nơi ẩn trốn sẽ đuối sức chậm dần nên bị thú khác bắt. 23

Hiện tượng thai sinh ở thỏ có ưu điểm gì? a. Phôi được nuôi

Hiện tượng thai sinh ở thỏ có ưu điểm gì? a. Phôi được nuôi dưỡng bằng chất dinh dưỡng của cơ thể mẹ qua nhau thai nên ổn định. b. Phôi phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn và có đủ điều kiện để phát triển. c. Con non được nuôi bằng sữa mẹ. d. Câu a, b, c đều đúng. 24

Thoû Califonia Thoû Böôùm (Chaâu A u) Thoû Newzealand Thoû Ñen VN Thoû Lop

Thoû Califonia Thoû Böôùm (Chaâu A u) Thoû Newzealand Thoû Ñen VN Thoû Lop (Anh) Thoû Xaùm VN 25

v. Học bài 46 vĐọc mục “Em có biết” v. Xem lại bài cấu

v. Học bài 46 vĐọc mục “Em có biết” v. Xem lại bài cấu tạo trong của thằn lằn. v. Soạn bài 47: “Cấu tạo trong của thỏ” 26

27

27