1 CHI PH KINH DOANH N 14 QUN

  • Slides: 93
Download presentation
1. CHI PHÍ KINH DOANH N 14 QUẢN TRỊ CHI PHÍ TSKH PHẠM CÔNG

1. CHI PHÍ KINH DOANH N 14 QUẢN TRỊ CHI PHÍ TSKH PHẠM CÔNG VIỂN 2. DỰ BÁO CHI PHÍ KINH DOANH 3. QUYẾT ĐỊNH NGẮN HẠN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 1

1. CHI PHÍ KINH DOANH 1. 1 Chi phí kinh doanh a. Theo góc

1. CHI PHÍ KINH DOANH 1. 1 Chi phí kinh doanh a. Theo góc độ kinh tế b. Theo góc độ kế toán tài chính c. Theo góc độ kế toán quản trị d. Theo góc độ quản trị e. Tổng quát 1. 2 Phân loại chi phí kinh doanh TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 2

a. Chi phí kinh doanh theo góc độ kinh tế Chi phí sản xuất

a. Chi phí kinh doanh theo góc độ kinh tế Chi phí sản xuất Chi phí ngoài sản xuất TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 3

Chi phí sản xuất C: Hao phí lao động vật hóa V+M: Hao phí

Chi phí sản xuất C: Hao phí lao động vật hóa V+M: Hao phí lao động sống TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 4

Chi phí ngoài sản xuất Trước sản xuất Trong quá trình sản xuất Sau

Chi phí ngoài sản xuất Trước sản xuất Trong quá trình sản xuất Sau quá trình sản xuất TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 5

CPSX XÃ HỘI CHI PHÍ SẢN XUẤT TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI

CPSX XÃ HỘI CHI PHÍ SẢN XUẤT TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ CPSX CÁ BIỆT 6

b. Chi phí kinh doanh theo góc độ kế toán tài chính Xét theo

b. Chi phí kinh doanh theo góc độ kế toán tài chính Xét theo thời điểm phát sinh chi phí TSKH PHẠM CÔNG VIỂN - Chi phí phát sinh kỳ quá khứ phân bổ vào chi phí SXKD kỳ hiện tại, - Chi phí SXKD phát sinh kỳ hiện tại, - Chi phí phát sinh kỳ tương lai tính trước vào chi phí SXKD kỳ hiện tại. QUẢN TRỊ CHI PHÍ 7

Xét theo thời điểm phát sinh chi phí TSKH PHẠM CÔNG VIỂN - Chi

Xét theo thời điểm phát sinh chi phí TSKH PHẠM CÔNG VIỂN - Chi phí sản phẩm chưa kết thúc - Chi sản phẩm kết thúc - Chi phí tài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp - Chi phí khác - Chi phí thuế QUẢN TRỊ CHI PHÍ 8

>>> theo góc độ kế toán tài chính, chi phí kinh doanh gồm tất

>>> theo góc độ kế toán tài chính, chi phí kinh doanh gồm tất cả các phi tô n thực tế đã phát sinh, gă n liê n vơ i việc thực hiện phương a n kinh doanh trong từng kỳ cụ thể, làm căn cứ đánh giá tổng quát tình hình tài chính và kết quả hoạt động của DN trong từng kỳ, đáp ứng nhu cầu sử dụng thông tin cho các đối tượng quan tâm. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 9

c. Chi phí kinh doanh theo góc độ kế toán quản trị Gồm toa

c. Chi phí kinh doanh theo góc độ kế toán quản trị Gồm toa n bô phi tô n gă n liê n vơ i phương a n kinh doanh sa n phâ m hàng hóa, cung ư ng di ch vu cu thê , làm căn cứ phân tích đánh giá kết quả từng phương án và đưa ra ca c quyê t đi nh lư a cho n thích hợp. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 10

d. Chi phí kinh doanh theo góc độ nhà quản trị Sư mâ t

d. Chi phí kinh doanh theo góc độ nhà quản trị Sư mâ t đi ca c yê u tô cu a qua tri nh kinh doanh đê thu đươ c lơ i i ch lơ n hơn bă ng ca ch tho a ma n nhu câ u thi trươ ng. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 11

MỤC TIÊU KINH DOANH e. Chi phí kinh doanh theo góc độ tổng quát

MỤC TIÊU KINH DOANH e. Chi phí kinh doanh theo góc độ tổng quát NHẰM ĐẠT ĐƯỢC NGUỒN LỰC HỮU HÌNH TSKH PHẠM CÔNG VIỂN NGUỒN LỰC VÔ HÌNH QUẢN TRỊ CHI PHÍ 12

2. PH N LOẠI CHI PHÍ KINH DOANH 2. 1. MỐI QUAN HỆ VỚI

2. PH N LOẠI CHI PHÍ KINH DOANH 2. 1. MỐI QUAN HỆ VỚI CÁC KHOẢN MỤC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Chức năng hoạt động) TSKH PHẠM CÔNG VIỂN 2. 2. MỐI QUAN HỆ VỚI LẬP KẾ HOẠCH, KIỂM TRA VÀ RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ (cách ư ng xư cu a chi phi ) QUẢN TRỊ CHI PHÍ 2. 3. MỘT SỐ CÁCH PH N LOẠI KHÁC 13

2. 1 - Phân loại chi phí theo mối quan hệ với các khoản

2. 1 - Phân loại chi phí theo mối quan hệ với các khoản mục trên báo cáo tài chính (chư c năng hoa t đô ng) [1] Chi phí sản xuất [2] Chi phí ngoài sản xuất TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 14

[1] Chi phí sản xuất a. NVL trực tiếp b. NC trực tiếp c.

[1] Chi phí sản xuất a. NVL trực tiếp b. NC trực tiếp c. Sản xuất chung TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 15

a. Chi phi nguyên vâ t liê u trư c tiê p Toa n

a. Chi phi nguyên vâ t liê u trư c tiê p Toa n bô chi phi vê nguyên liê u phát sinh liên quan trực tiếp đến việc hình thành lên sản phẩm, dịch vụ, thươ ng đươ c tâ p hơ p trư c tiê p cho đô i tươ ng tập hợp chi phi , đối tượng ti nh gia tha nh: Kim loại trong gia công cơ khí, gỗ trong gia công chế biến gỗ, xăng dầu trong vận tải. . . TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 16

Đặc điểm chi phí nguyên vật liệu: - Ti tro ng lớn >>> cần

Đặc điểm chi phí nguyên vật liệu: - Ti tro ng lớn >>> cần được xem là trọng yếu trong công tác quản lý. - Mang ti nh châ t biến phí >>> đi nh mư c đươ c và cần xây dựng và áp dụng định mức chi phí trong công tác quản lý. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 17

b. Chi phi nhân công trư c tiê p Gô m tiê n lương,

b. Chi phi nhân công trư c tiê p Gô m tiê n lương, phu câ p lương, ăn ca, ca c khoa n tri ch theo lương. . . cu a công nhân trư c tiê p sa n xuâ t sa n phâ m, cung câ p di ch vu : Công nhân xây dựng trong các đội xây dựng, thợ cơ khí trong xưởng cơ khí, thợ may trong xưởng may mặc. . . TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 18

Đặc điểm chi phí nhân công trực tiếp: • Ti tro ng lớn >>>

Đặc điểm chi phí nhân công trực tiếp: • Ti tro ng lớn >>> cần được xem là trọng yếu trong công tác quản lý. • Hỗn hợp phí >>> cần xây dựng và áp dụng biện pháp quản lý thích hợp. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 19

Chi phi sa n xuâ t chung Gồm những khoản chi phí mà sự

Chi phi sa n xuâ t chung Gồm những khoản chi phí mà sự phát sinh của nó có liên quan chung đến sản xuất sản phẩm hoặc phục vụ chung cho sản xuất sản phẩm. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 20

Cơ cấu chi phí sản xuất chung - Nhân viên - Vật liệu -

Cơ cấu chi phí sản xuất chung - Nhân viên - Vật liệu - Dụng cụ quản lý - Khấu hao TSCĐ - Bảo hành (XL) - Dịch vụ mua ngoài - Khác. Đặc điểm: Hỗn hợp phí TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 21

2. 2 Chi phí ngoài sản xuất Gồm ca c khoa n chi pha

2. 2 Chi phí ngoài sản xuất Gồm ca c khoa n chi pha t sinh ngoa i pha m vi trư c tiê p sa n xuâ t sa n phâ m, cung câ p di ch vu. Cơ cấu chi phí ngoài sản xuất gồm: - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp - Chi phí tài chính - Chi phí khác - Chi phí thuế Đặc điểm: Hỗn hợp phí TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 22

Cơ cấu chi phí bán hàng - Nhân viên - Vật liệu - Dụng

Cơ cấu chi phí bán hàng - Nhân viên - Vật liệu - Dụng cụ quản lý - Khấu hao TSCĐ quản lý - Bảo hành - Dịch vụ mua ngoài - Khác. Đặc điểm: Hỗn hợp phí TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 23

Cơ cấu chi phí quản lý doanh nghiệp - Nhân viên - Vật liệu

Cơ cấu chi phí quản lý doanh nghiệp - Nhân viên - Vật liệu - Dụng cụ quản lý - Khấu hao TSCĐ quản lý - Thuế, phí, lệ phí - Chi phí dự phòng - Dịch vụ mua ngoài - Khác. Đặc điểm: Hỗn hợp phí TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 24

Cơ cấu chi phí tài chính - Lãi vay, - Chiết khấu thanh toán,

Cơ cấu chi phí tài chính - Lãi vay, - Chiết khấu thanh toán, - Lỗ bán ngoại tệ, - Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái - Lỗ bán cổ phiếu trái phiếu - Lỗ chuyển nhượng ĐTTC Đặc điểm: Hỗn hợp phí TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 25

Cơ cấu chi phí khác - Bán, thanh lý TSCĐ, - Lỗ bán, thuê

Cơ cấu chi phí khác - Bán, thanh lý TSCĐ, - Lỗ bán, thuê lại TSCĐ, - Lỗ đánh giá lại TSCĐ góp vốn, - Phạt vi phạm hợp đồng, - Phạt thuế, truy thuế, - Chi phí thuế TNDN, Đặc điểm: Hỗn hợp phí TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 26

Tác dụng của phân loại chi phí SXKD theo chức năng hoạt động: [1]

Tác dụng của phân loại chi phí SXKD theo chức năng hoạt động: [1] Phu c vụ lâ p dư toa n CPSXKD theo chư c năng hoa t đô ng, theo khoa n mu c gia tha nh, theo yê u tô chi phi , [2] Giúp nhà quản trị xa c đi nh được cơ câ u CPSXKD va tro ng điê m qua n ly trong tô chư c thư c hiê n dư toa n CPSXKD. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 27

[3] Giúp công tác hạch toán kế toán ghi chép và báo cáo CPSXKD

[3] Giúp công tác hạch toán kế toán ghi chép và báo cáo CPSXKD theo chư c năng hoa t đô ng, ti nh gia tha nh thư c tê sa n phâ m di ch vu , [4] Giúp công tác hạch toán kế toán lâ p ba o ca o kê t qua hoa t đô ng kinh doanh, xa c đi nh nghi a vu thu nô p thuê thu nhâ p doanh nghiê p. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 28

2. 2 - Phân loại chi phí kinh doanh theo mối quan hệ với

2. 2 - Phân loại chi phí kinh doanh theo mối quan hệ với lập, kiểm tra thực hiện kế hoạch và quyết định quản trị (cách ứng xử với chi phí). [1] Biến phí [2] Định phí [3] Hỗn hợp phí TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 29

[1] Biê n phi Gô m ca c khoa n chi phi ma sư

[1] Biê n phi Gô m ca c khoa n chi phi ma sư thay đô i (tăng hay gia m) cu a no thươ ng ti lê thuâ n vơ i quy mô hoa t đô ng sa n xuâ t kinh doanh. Biê n phi gô m nhiê u loa i: nguyên vâ t liê u trư c tiê p, nhân công trư c tiê p, tiê n hoa hô ng đa i ly. . . TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 30

Đặc điểm biến phí: - Tô ng biê n phi (Bp) thay đô i

Đặc điểm biến phí: - Tô ng biê n phi (Bp) thay đô i ti lê thuâ n vơ i quy mô hoa t đô ng SXKD. Quy mô hoạt động SXKD tăng thi tô ng biê n phi tăng va ngươ c la i, nếu không hoa t đô ng thi không pha t sinh biê n phi. - Biê n phi trên 1 đơn vi sa n phâ m (bp) thươ ng không thay đô i, du quy mô hoa t đô ng SXKD tăng hay gia m. >>> Đê kiê m soa t biê n phi câ n xây dư ng và áp dụng định mức cho loại chi phí này. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 31

+ Biê n phi ti lê : Hoa n ti lê thuâ n vơ

+ Biê n phi ti lê : Hoa n ti lê thuâ n vơ i quy mô hoa t đô ng ở mọi mức độ quy mô khác nhau, Các loại biến phí TSKH PHẠM CÔNG VIỂN + Biê n phi câ p bâ c: Ti lê thuâ n với quy mô hoạt động nhưng ơ mư c giơ i ha n kha c nhau theo từng quy mô hoa t đô ng. QUẢN TRỊ CHI PHÍ 32

Biê i h n p ê l ti Chi phi Đường minh họa Biến

Biê i h n p ê l ti Chi phi Đường minh họa Biến phí tỉ lệ và biến phí cấp bậc Mư c đô hoa t đô ng TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ c â p b â c i h p n Biê Mư c đô hoa t đô ng 33

[2] Định phí Gô m ca c khoa n chi phi không hoă c

[2] Định phí Gô m ca c khoa n chi phi không hoă c i t co sư thay đô i (tăng hay gia m) khi kê t qua (hoă c quy mô) hoa t đô ng SXKD co sư thay đô i. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 34

Đặc điê m của định phí: - Tô ng đi nh phi thươ ng

Đặc điê m của định phí: - Tô ng đi nh phi thươ ng không thay đô i theo quy mô hoa t đô ng SXKD (xe t trong giơ i ha n nhâ t đi nh), khi vươ t qua giơ i ha n nhâ t đi nh, tô ng đi nh phi co thê co sư biê n đô ng theo. - Định phí tính trên 1 đơn vị sản phẩm tỉ lệ nghịch với quy mô hoạt động. >>> Đê tiê t kiê m đi nh phi trên mô t đơn vi sa n phâ m ha ng ho a di ch vu thi câ n tăng quy mô hoa t đô ng SXKD. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 35

+ Đi nh phi trư c tiê p (bộ phận): Các loại định phí

+ Đi nh phi trư c tiê p (bộ phận): Các loại định phí Gă n vơ i sư tô n ta i hay không tô n ta i cu a bô phâ n trong tô chư c. Nê u co sư tô n ta i cu a bô phâ n thi co pha t sinh, không co sư tô n ta i cu a bô phâ n thi không pha t sinh, + Đi nh phi chung (bă t buô c): Dù không co sư ra đời của bộ phận mới trong tổ chức thi vẫn phát sinh đi nh phi , TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 36

+ Đi nh phi chung: Ổn định với mọi mức độ hoạt động, Các

+ Đi nh phi chung: Ổn định với mọi mức độ hoạt động, Các loại định phí TSKH PHẠM CÔNG VIỂN + Đi nh phi cấp bậc: Ổn định giới hạn theo từng mức độ hoạt động khác nhau, QUẢN TRỊ CHI PHÍ 37

Mư c đô hoa t đô ng TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI

Mư c đô hoa t đô ng TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ Vươ t giơ i ha n Trong giơ i ha n Chi phi Đường minh họa định phí chung và định phí cấp bậc Mư c đô hoa t đô ng 38

[3] Chi phí hỗn hợp Gô m ca c khoa n chi phi vư

[3] Chi phí hỗn hợp Gô m ca c khoa n chi phi vư a mang đặc điểm biến phí, vừa mang đặc điểm định phí, nghĩa là co bô phâ n chi phi ma sư biê n đô ng cu a no ti lê vơ i sư biê n đô ng cu a quy mô hoa t đô ng - biến phí, co bô phâ n chi phi không hoă c i t co sư biê n theo sư biê n đô ng cu a quy mô hoa t đô ng - định phí. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 39

Thư c tê , tuyê t đa i bô phâ n chi phi SXKD

Thư c tê , tuyê t đa i bô phâ n chi phi SXKD cu a doanh nghiê p thuô c loa i chi phi hô n hơ p: chi phi nhân công, chi phi sa n xuâ t chung, chi phi ba n ha ng, chi phi qua n ly doanh nghiê p. . . >>> Nhà quản trị câ n áp dụng phương pha p phân ta ch những loa i chi phi na y thành định phí và biến phí đê co ca ch ư ng xư trong quyê t đi nh qua n tri. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 40

Đường minh họa chi phí hỗn hợp Chi phi hô n hơ p giơ

Đường minh họa chi phí hỗn hợp Chi phi hô n hơ p giơ i ha n Trong giơ i ha n Vươ t giơ i ha n Chi phi Mư c đô hoa t đô ng TSKH PHẠM CÔNG VIỂN Chi phi hô n hơ p không giơ i ha n Trong giơ i ha n Vươ t giơ i ha n Mư c đô hoa t đô ng QUẢN TRỊ CHI PHÍ 41

2. 3 - Một số cách phân loại khác (c 1)- Phân loại theo

2. 3 - Một số cách phân loại khác (c 1)- Phân loại theo mối quan hệ với hàng tồn kho và xác định lãi lỗ (c 2)- Phân loại theo mối quan hệ với mức độ kiểm soát được của nhà quản trị (c 3)- Phân loại theo mối quan hệ với quyết định của nhà quản trị TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 42

[1] Theo mối quan hệ với hàng tồn kho và xác định lãi lỗ

[1] Theo mối quan hệ với hàng tồn kho và xác định lãi lỗ TSKH PHẠM CÔNG VIỂN - Chi sản phẩm chưa kết thúc - Chi thời kỳ QUẢN TRỊ CHI PHÍ 43

- Chi phí sản phẩm chưa kết thúc + Chi phí sản phẩm bao

- Chi phí sản phẩm chưa kết thúc + Chi phí sản phẩm bao gô m ca c khoa n chi phi vư a liên quan trư c tiê p đê n giá vốn của hàng bán ra kỳ này, vư a liên quan đê n giá vốn của hàng bán ra kỳ tương lai. + Chi phí sản phẩm có thể gồm ca chi phí đa phát sinh ơ ky quá khứ nhưng ti nh va o chi phi ky na y theo nguyên tă c phu hơ p (vi du chi phí trả trước) hoă c chi phi thực tế chưa pha t sinh ơ ky na y nhưng đươ c ti nh trước va o chi phi kỳ này theo nguyên tă c thâ n tro ng (vi du chi phí phải trả, chi phí dự phòng) TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 44

- Chi phí thời kỳ: Bao gô m ca c khoa n chi phi

- Chi phí thời kỳ: Bao gô m ca c khoa n chi phi liên quan trư c tiê p đê n doanh thu trong ky ba o ca o, gồm: + Chi phí sản phẩm kết thúc, + Chi phí bán hàng, + Chi phí quản lý doanh nghiệp. >>> Chi phi sa n phâ m cao hay thâ p liên quan đê n chi phi sản phẩm, ti nh chi nh xa c kha ch quan cu a viê c tâ p hơ p chi phi và co n phu thuô c vâ n du ng phương pha p ti nh gia xuâ t ha ng tô n kho. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 45

Mô tả dòng chi phí sản phẩm - chi phí thời kỳ CHI PHÍ

Mô tả dòng chi phí sản phẩm - chi phí thời kỳ CHI PHÍ SẢN PHẨM (CHƯA KẾT THÚC) CHI PHÍ SXKD VẬT LIỆU NH N CÔNG SP LÀM DỞ SX CHUNG GIÁ VỐN CHI PHÍ THỜI KỲ (KẾT THÚC) TSKH PHẠM CÔNG VIỂN THÀNH PHẨM CP BÁN HÀNG CP QLDN QUẢN TRỊ CHI PHÍ BÁO CÁO TÀI CHÍNH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 46

[2] Phân loại theo mối quan hệ với mức độ kiểm soát được của

[2] Phân loại theo mối quan hệ với mức độ kiểm soát được của nhà quản trị Theo ca ch na y, chi phi SXKD gô m: chi phi kiê m soa t đươ c va chi phi không kiê m soa t đươ c. Nha qua n tri câ p cao mức độ kiểm soát được chi phí cao, và do đó chi phí không kiểm soát được nhỏ, nhà quản trị cấp thấp mức độ kiểm soát được chi phí thấp và do đó chi phí không kiểm soát được lớn. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 47

[3]- Phân loại theo mối quan hệ với quyết định của nhà quản trị:

[3]- Phân loại theo mối quan hệ với quyết định của nhà quản trị: -Chi phi cơ hô i, -Chi phi chênh lê ch, -Chi phi chìm, -Chi phí tra nh đươ c và không tránh được. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 48

- Chi phí cơ hội Lơ i i ch cu a phương a n

- Chi phí cơ hội Lơ i i ch cu a phương a n bi bo qua khi lư a cho n mô t phương a n kha c. - Chi phí chênh lệch Chi phi co ơ phương a n na y nhưng không co hoă c co ơ mư c đô kha c cu a phương a n kha c. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 49

- Chi phí chìm Chi phi không phu thuô c va o sư lư

- Chi phí chìm Chi phi không phu thuô c va o sư lư a cho n phương a n, như tiê n thuê cơ sơ ha tâ ng, du thư c hiê n phương a n na o thi cu ng pha i tra. - Chi phí tránh được và không tránh được Khi lư a cho n phương a n, co khoa n chi phi đươ c gia m bơ t do không pha i chi (tra nh đươ c), co khoa n du lư a cho n phương a n na o thi vâ n cư pha i chi (không tra nh đươ c) TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 50

2. DỰ BÁO CHI PHÍ KINH DOANH Phân loa i chi phí theo cách

2. DỰ BÁO CHI PHÍ KINH DOANH Phân loa i chi phí theo cách ư ng xư cu a chi phi ; chi phí kinh doanh gồm “Định phí (Cp)”, “Biến phí (Bp)” và “Hỗn hợp phí (Hhp)”, Trong thực tê , phần lớn chi phí kinh doanh thuô c Hhp, do đó cần phân tách Hhp thành Bp và Cp để áp dụng phương pháp quản lý thích hợp. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 51

Việc phân tách chi phí hỗn hợp (Hhp) thành định phí (Cp) và biến

Việc phân tách chi phí hỗn hợp (Hhp) thành định phí (Cp) và biến phí (Bp) nhằm xác lập hàm chi phí, từ đó sử dụng hàm chi phí vào dự báo chi phí kinh doanh, đáp ứng yêu cầu quản trị. Có các phương pháp phân tách Hhp để xác lập hàm chi phí như sau: a- Phương pháp cực đại cực tiểu b- Phương pháp bình phương nhỏ nhất c- Phương pháp hồi quy bội d- Phương pháp đồ thị phân tán TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 52

a- Phương pháp cực đại - cực tiểu -Bước 1. Xa c đi nh

a- Phương pháp cực đại - cực tiểu -Bước 1. Xa c đi nh ty lệ Bp trong Hhp theo biến động Hhp và quy mô hoạt động : Hhpmax - Hhpmin b = --------------Xmax - Xmin Trong đo : b : Tỷ lệ biê n so với quy mô hoạt động, Hhpmax , Hhpmin : Chi phi hô n hơ p tương ư ng quy mô hoa t đô ng cực đại Xmax, cực tiểu Xmin , Xmax , Xmin : Quy mô hoa t đô ng cực đại, cực tiểu TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 53

Bước 2 - Xa c đi nh Bp, Cp trong Hhpmax và Hhpmin -

Bước 2 - Xa c đi nh Bp, Cp trong Hhpmax và Hhpmin - Xác định Bp, Cp trong Hhpmax Bpmax = b * Xmax Cpmax = Hhpmax - Bpmax - Xác định Bp, Cp trong Hhpmin Bpmin = b* Xmin Cpmin = Hhpmin - Bpmin TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 54

Chú thích công thức: Bpmax : tô ng biê n phi trong Hhpmax Cpmax

Chú thích công thức: Bpmax : tô ng biê n phi trong Hhpmax Cpmax : tổng đi nh phi trong Hhpmax Bpmin : tô ng biê n phi trong Hhpmin Cpmin : tổng đi nh phi trong Hhpmin TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 55

Bước 3. Xa c lập ha m dư ba o chi phi : Y

Bước 3. Xa c lập ha m dư ba o chi phi : Y = a + b. X Trong đo : Y: Tổng chi phi hô n hơ p tương ư ng quy mô “X”, a: Tô ng đi nh phi trong chi phi hô n hơ p, b: Ti lê biê n phi so với quy mô hoạt động, X: Quy mô hoa t đô ng. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 56

Bước 4. Sư du ng hàm chi phí đã được xác lập để dư

Bước 4. Sư du ng hàm chi phí đã được xác lập để dư ba o tô ng chi phi hô n hơ p “Yi” khi lư a cho n quy mô hoa t đô ng “Xi”. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 57

b- Phương pháp bình phương nhỏ nhất Từ phương trình dự báo chi phí

b- Phương pháp bình phương nhỏ nhất Từ phương trình dự báo chi phí : Y = a + b. X, nếu nghiên cứu với n phần tử, có thể viết dưới dạng hệ phương trình: n n ∑Yi = na + b∑Xi i=1 n n i=1 i=1 ∑Yi. Xi = a∑Xi + b∑Xi 2 Giải hệ phương trình trên để xác định a, b từ đó xác lập hàm dự báo chi phí hỗn hợp: Y = a + b. X TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 58

Chú thích: a: Định phí, b: Tỷ lệ biến phí trong chi phí hỗn

Chú thích: a: Định phí, b: Tỷ lệ biến phí trong chi phí hỗn hợp xét theo quy mô hoạt động, n: Số phần tử nghiên cứu, X: Chi phí hỗn hợp Sử dụng phương pháp bình phương nhỏ nhất khối lượng công việc tính toán nhiều hơn nhưng độ chính xác cao hơn phương pháp cực đại cực tiểu. Minh họa TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 59

c. Phương pháp hồi quy bội (tham khảo) Phương pháp này dựa trên cơ

c. Phương pháp hồi quy bội (tham khảo) Phương pháp này dựa trên cơ sở hàm hồi quy bội, dạng tổng quát: Y = a + b 1 X 1 + b 2 X 2 +… + bn. Xn Trong đó: Y: Tổng chi phí hỗn hợp cần xác định, a: Tổng định phí, X 1, X 2, …, Xn: Các biến số độc lập, b 1, b 2, …, bn: Các hệ số so sánh biến phí với chi phí hỗn hợp tương ứng biến số độc lập X 1, X 2, …, Xn TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 60

Các biến số độc lập như: - Số giờ công lao động trực tiếp

Các biến số độc lập như: - Số giờ công lao động trực tiếp chi phối đến biến phí tiền thưởng, - Số giờ máy hoạt động chi phối biến phí tiền điện, - Số lượng, khối lượng hàng hóa lưu chuyển chi phối biến phí quản lý kho hàng, -… TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 61

d. Phương pháp đồ thị phân tán (tham khảo) - Ve đô thi ,

d. Phương pháp đồ thị phân tán (tham khảo) - Ve đô thi , tru c tung pha n ánh chi phí, tru c hoành pha n ánh kê t qua hoă c quy mô hoa t đô ng. - Tư các điê m quy mô thay đô i trên tru c hoành, ve đươ ng song vơ i tru c tung, co đô cao bă ng tô ng chi phí. - Nô i các điê m trên đê xác định đươ ng tô ng chi phí, đươ ng tô ng chi phí că t tru c tung ơ điê m nào thì điê m đó pha n ánh đi nh phí, tư đó xác định hàm dư báo chi phí da ng: Y = a + b. X TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 62

Xác lập hàm chi phí, ứng dụng hàm chi phí vào dự báo chi

Xác lập hàm chi phí, ứng dụng hàm chi phí vào dự báo chi phí và lập báo cáo kết quả hoạt động theo góc độ quản trị: TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 63

Một số thông tin doanh nghiệp: 1 Hàm chi phí sản xuất chung 200.

Một số thông tin doanh nghiệp: 1 Hàm chi phí sản xuất chung 200. 000 + 15. 000 X Hàm chi phí bán hàng 300. 000 + 20. 000 X Hàm chi phí quản lý doanh nghiệp 400. 000 + 25. 000 X 2 3 Số lượng sản phẩm tiêu thụ 10. 000 Giá bán đơn vị sản phẩm 200. 000 Biến phí đơn vị sản phẩm*1 50. 000 Định phí sản xuất*2 100. 000 Ghi chú: *1 chưa bao gồm biến phí 627, 641, 642. *2 chưa bao gồm định phí 627, 641, 642 TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 64

Lập báo cáo quản trị chi phí 1. Doanh thu 2. 000 2. Tổng

Lập báo cáo quản trị chi phí 1. Doanh thu 2. 000 2. Tổng biến phí 1. 100. 000 Biến phí sản phẩm Biến phí sản SXC Biến phí bán hàng Biến phí quản lý 3. Tổng số dư đảm phí 900. 000 4. Tổng định phí 1. 000 Định phí sản xuất*3 Định phí SXC Định phí bán hàng Định phí quản lý 5. Lãi (lỗ) TSKH PHẠM CÔNG VIỂN 500. 000 150. 000 200. 000 250. 000 100. 000 200. 000 300. 000 400. 000 -100. 000 QUẢN TRỊ CHI PHÍ 65

3. QUYẾT ĐỊNH NGẮN HẠN 3. 1 - MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG 3.

3. QUYẾT ĐỊNH NGẮN HẠN 3. 1 - MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG 3. 2 - ĐIỂM HÒA VỐN VÀ QUYẾT ĐỊNH KINH DOANH 3. 3 - MỘT SỐ CHỈ TIÊU AN TOÀN TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 66

3. 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG a. SỐ DƯ ĐẢM PHÍ Nếu SXKD

3. 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG a. SỐ DƯ ĐẢM PHÍ Nếu SXKD 1 loại sản phẩm - Số dư đảm phí đơn vị sản phẩm (đp): đp = gb - bp - Tổng sốNếu dư SXKD đảm phí (Đp)loại sản phẩm nhiều Đp Dt -đảm Bp =phí q xđơn (gb vị - bp) - Số= dư sản phẩm (đp): đpi = gbi - bpi -Tổng số dư đảm phí (Đp) n Đp = Dt - Bp = ∑qi(gbi - bpi) i=1 TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 67

Ý nghĩa của chỉ tiêu Số dư đảm phí? TỔNG DOANH THU TỔNG BIẾN

Ý nghĩa của chỉ tiêu Số dư đảm phí? TỔNG DOANH THU TỔNG BIẾN PHÍ (Bp) TỔNG SỐ DƯ ĐẢM PHÍ (Dp) TỔNG ĐỊNH PHÍ (Đp) >>>HÒA VỐN TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 68

TỔNG DOANH THU TỔNG BIẾN PHÍ (Bp) TỔNG SỐ DƯ ĐẢM PHÍ (Dp) LÃI

TỔNG DOANH THU TỔNG BIẾN PHÍ (Bp) TỔNG SỐ DƯ ĐẢM PHÍ (Dp) LÃI TSKH PHẠM CÔNG VIỂN TỔNG ĐỊNH PHÍ (Đp) QUẢN TRỊ CHI PHÍ 69

TỔNG DOANH THU TỔNG BIẾN PHÍ (Bp) TỔNG SỐ DƯ ĐẢM PHÍ (Dp) TỔNG

TỔNG DOANH THU TỔNG BIẾN PHÍ (Bp) TỔNG SỐ DƯ ĐẢM PHÍ (Dp) TỔNG ĐỊNH PHÍ (Đp) LỖ TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 70

SXKD 1 loa i sa n phâ m: b. TỶ LỆ SỐ DƯ ĐẢM

SXKD 1 loa i sa n phâ m: b. TỶ LỆ SỐ DƯ ĐẢM PHÍ đp %đp = -----gb SXKD nhiê u loa i sa n phâ m: Đp %Đp = -----Dt Ý nghĩa: 1 đ doanh thu mang lại bao nhiêu đồng số dư đảm phí. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 71

c. CƠ CẤU SẢN PHẨM Nếu SXKD nhiê u mă t ha ng, mô

c. CƠ CẤU SẢN PHẨM Nếu SXKD nhiê u mă t ha ng, mô i mă t ha ng co biê n phi va gia ba n riêng, >>> ti lê sô dư đa m phi từng mặt khàng có sự kha c nhau. >>> câ n xa c đi nh cơ câ u sa n phâ m hơ p ly. Viê c xa c đi nh cơ câ u sa n phâ m hơ p ly se chi phô i đê n tô c đô tăng lơ i nhuâ n của DN. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 72

Cơ cấu sản phẩm (Tti) Nếu xác định theo doanh thu Nếu xác định

Cơ cấu sản phẩm (Tti) Nếu xác định theo doanh thu Nếu xác định theo số lượng SP đồng chất Doanh thu từng loại sản phẩm Tti = ---------------Tổng doanh thu các loại sản phẩm Sô lượng từng loại sản phẩm Tti = ---------------Tổng số lượng các loại sản phẩm TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 73

- Đáp ứng nhu cầu thị trường - Tối đa hóa lợi nhuận. -

- Đáp ứng nhu cầu thị trường - Tối đa hóa lợi nhuận. - Khai thác hợp lý nguồn lực. Ý nghĩa Tti Lưu ý: Mỗi loại sản phẩm có đp khác nhau. Cần quan tâm đến loại sản phẩm có đp max. Minh họa TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 74

3. 2 Điểm hòa vốn và quyết định kinh doanh Điểm hòa vốn là

3. 2 Điểm hòa vốn và quyết định kinh doanh Điểm hòa vốn là điểm ma ta i đo tô ng doanh thu vư a đu bu đă p chi phi , hay đa m phi = doanh thu, hay lơ i nhuâ n = 0. Điê m ho a vô n co thê đươ c xa c đi nh bơ i: - [1] Doanh thu hòa vốn, - [2] Sản lượng hòa vốn, - [3] Thời gian hòa vốn. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 75

[1] Xác định sản lượng hòa vốn Tư công thư c: Ln = (Dt

[1] Xác định sản lượng hòa vốn Tư công thư c: Ln = (Dt - Bp) - Cp Chú thích công thức : Ln : Lợi nhuận, Dt : Doanh thu, Bp : Tổng biến phí, Cp : Tổng định phí, TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 76

Từ công thức xác định lợi nhuận: P = Dt - (Bp + Cp)

Từ công thức xác định lợi nhuận: P = Dt - (Bp + Cp) Điê m ho a vô n là điểm mà ở đó không có lợi nhuận, nghi a la Ln = 0, do đo : 0 = Q 0 x gb - (Q 0 x bp) - Cp >>> 0 = Q 0 (gb - bp) - Cp Cp Cp >>> Q 0 = -------- = -------gb - bp đp TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 77

Chú thích công thức gb : Giá bán đơn vị sản phẩm, bp :

Chú thích công thức gb : Giá bán đơn vị sản phẩm, bp : Biến phí đơn vị sản phẩm đp: Số dư đảm phí đơn vị sản phẩm Q 0 : Sản lượng sản phẩm tiêu thụ hòa vốn TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 78

[2] Xác định doanh thu hòa vốn Từ công thức : Dt 0 =

[2] Xác định doanh thu hòa vốn Từ công thức : Dt 0 = Q 0 * gb Cp >>> Dt 0 = -------- * gb đp Cp Cp >>> Dt 0 = -------- = -------đp %đp -----gb TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 79

Ghi chu : Nếu doanh nghiê p sa n xuâ t kinh doanh nhiê

Ghi chu : Nếu doanh nghiê p sa n xuâ t kinh doanh nhiê u mă t ha ng, ti lê sô dư đa m phi trên đươ c xa c đi nh theo ti lê sô dư đa m phi bi nh quân. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 80

[3] Xác định thời gian hòa vốn: Dt 0 T 0 = -------Dtbq Trong

[3] Xác định thời gian hòa vốn: Dt 0 T 0 = -------Dtbq Trong đó : T 0 : Thời gian hòa vốn (số ngày) Dt 0 : Doanh thu hòa vốn Dtbq : Doanh thu bình quân 1 ngày TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 81

Mối quan hệ giữa điểm hòa vốn và lợi nhuận mong muốn Khi xa

Mối quan hệ giữa điểm hòa vốn và lợi nhuận mong muốn Khi xa c đi nh đươ c sa n lươ ng (hoă c doanh thu) ho a vô n, sa n lươ ng (hoă c doanh thu) va lơ i nhuâ n mong muô n đươ c xa c đi nh theo công thư c sau: Cp + Lnmm Qmm = -----------đp Trong đo Qmm la “Sa n lươ ng đê đa t đươ c Lnmm” Lnmm: Lơ i nhuâ n mong muô n. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 82

Đp + Lnmm Dtmm = ……………. %Đp Trong đo Dtmm la “Doanh thu dư

Đp + Lnmm Dtmm = ……………. %Đp Trong đo Dtmm la “Doanh thu dư ba o đê đa t đươ c Lnmm” MINH HỌA TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 83

Một số chỉ tiêu an toàn khi xem xét điểm hòa vốn và quyết

Một số chỉ tiêu an toàn khi xem xét điểm hòa vốn và quyết định kinh doanh: [1] Doanh thu và hệ số doanh thu an toàn [2] Sản lượng và hệ số sản lượng an toàn [3] Thời gian và hệ số thời gian an toàn [4] Cơ cấu chi phí và độ lớn đòn bẩy kinh doanh TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 84

[1] Doanh thu an toàn: Dta = Dttt - Dt 0 Dttt %Dta =

[1] Doanh thu an toàn: Dta = Dttt - Dt 0 Dttt %Dta = -------Dt 0 Giải thích công thức: Dta: Doanh thu an toàn Dttt: Doanh thu thực tế (hoặc phương án) Dt 0: Doanh thu hòa vốn TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 85

[2] Sản lượng an toàn: Qa = Qtt - Q 0 Qtt %Qa =

[2] Sản lượng an toàn: Qa = Qtt - Q 0 Qtt %Qa = -------Qat Giải thích công thức: Qa: Sản lượng an toàn Qtt: Sản lượng thực tế (hoặc phương án) Q 0: Sản lượng hòa vốn TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 86

[3] Thời gian an toàn: Ta = Ttt - T 0 Ttt %Ta =

[3] Thời gian an toàn: Ta = Ttt - T 0 Ttt %Ta = -----Tat Giải thích công thức: Ta: Thời gian an toàn Ttt: Thời gian thực tế (hoặc phương án) T 0: Thời gian hòa vốn TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 87

[4] Cơ cấu chi phí và độ lớn đòn bảy kinh doanh: Cơ câ

[4] Cơ cấu chi phí và độ lớn đòn bảy kinh doanh: Cơ câ u chi phản ánh mối tương quan giữa các loại chi phí trong giới hạn quy mô hoạt động nhất định. Tổng định phí Cơ cấu chi phí = ------------Tổng chi phí Hoặc: Tổng biến phí Cơ cấu chi phí = ------------Tổng chi phí TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 88

Hoặc: TSKH PHẠM CÔNG VIỂN Tổng biến phí Cơ cấu chi phí = ------------Tổng

Hoặc: TSKH PHẠM CÔNG VIỂN Tổng biến phí Cơ cấu chi phí = ------------Tổng định phí Cơ cấu chi phí = ------------Tổng biến phí QUẢN TRỊ CHI PHÍ 89

Lưu ý: Không có cơ cấu chi phí chuẩn áp dụng chung cho mọi

Lưu ý: Không có cơ cấu chi phí chuẩn áp dụng chung cho mọi doanh nghiệp, vì đặc điểm hoạt động, lĩnh vực ngành nghề kinh doanh, mục tiêu kinh doanh … của các doanh nghiệp khác nhau sẽ chi phối đến cơ cấu chi phí của doanh nghiệp. Nghiên cứu cơ cấu chi phí qua các thời kỳ để nhà quản trị xem xét cơ cấu chi phí đã hợp lý chưa, sự hợp lý của nó sẽ chi phối đến rủi ro và do đó phải có giải pháp hạn chế rủi ro phù hợp. TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 90

Độ lớn đòn bảy kinh doanh xác định mối tương quan tỉ lệ giữa

Độ lớn đòn bảy kinh doanh xác định mối tương quan tỉ lệ giữa Số dư đảm phí và Lợi nhuận. Tổng số dư đảm phí Độ lớn ĐBKD = --------------Tổng lợi nhuận TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 91

Ý nghĩa: Độ lớn đòn bảy kinh phản ánh hiệu quả sử dụng chi

Ý nghĩa: Độ lớn đòn bảy kinh phản ánh hiệu quả sử dụng chi phí: Định phí cao >>> Độ lớn đòn bảy kinh doanh cao >>> rủi ro lớn (hay độ an toàn không cao) vì: Nếu doanh thu tăng thì lợi nhuận tăng nhanh hơn doanh thu nhưng ngược lại doanh thu giảm thì lợi nhuận giảm nhanh hơn giảm doanh thu. MINH HỌA TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 92

[5] Vận dụng quản trị chi phí vào việc ra quyết định kinh doanh

[5] Vận dụng quản trị chi phí vào việc ra quyết định kinh doanh ngắn hạn (tài liệu tham khảo): * Điều chỉnh định phí và doanh thu * Điều chỉnh biến phí và doanh thu * Điều chỉnh định phí, giá bán và doanh thu * Điều chỉnh định phí, biến phí và doanh thu * Điều chỉnh cơ cấu sản phẩm và doanh thu TSKH PHẠM CÔNG VIỂN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 93