1 BIN D Bin d di truyn Bin
1
BIẾN DỊ Biến dị di truyền Biến dị tổ hợp Biến dị không di truyền Đột biến gen Thường biến Đột biến nhiễm sắc thể
a T G A T X A X T A G 3
a d T A G Quan s¸t h×nh T A X G X A T T A X G T A G X A T T A X G G X H 21. 1. Một số dạng đột biến b c
Bµi tËp 1. Đoạn gen ban đầu (a) + Có…… cặp nuclêôtit + Trình tự các cặp nuclêôtit ………………. . ……………… 2. Đoạn gen bị biến đổi Đoạn ADN b c Quan sát hình 21. 1 và thảo luận nhóm d hoàn thành bài tập trong 04 phút: Số cặp nuclêôtit Điểm khác so với đoạn (a) Đặt tên dạng biến đổi
Bµi tËp 1. Đoạn gen ban đầu( a) + Có 5 cặp nuclêôtit + Trình tự các cặp nuclêôtit T G A T X I I I A X T A G 2. Đoạn gen bị biến đổi Đoạn ADN Quan sát hình 21. 1 và thảo luận nhóm hoàn thành bài tập sau: Số cặp nuclêôtit Điểm khác so với đoạn (a) Đặt tên dạng biến đổi b 4 Mất cặp G X Mất một cặp nuclêôtit c d 6 Thêm cặp. T A Thêm một cặp nuclêôtit 5 Thay cặp T A bằng cặp G X Thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác
? Tại sao không mất, thêm, thay thế một nuclêôtit mà lại mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit? BÀI TẬP Một gen có A = 600 nu. G = 900 nu. Nếu sau khi bị đột biến, gen đột biến có A = 601 nu, G = 900 nu. Đây là dạng đột biến gì? A. Mất cặp A - T C. Thêm cặp G - X B. Thêm cặp A - T D. Thay cặp A – T bằng cặp G - X
Tiết 22. Bài 21: ? V× sao c¸c t¸c nh©n Một số hình ảnh về nguyên nhân phát sin đột biến do các hoạt động của con người gâ nãira. trªn t¸c ®éng vµo ADN l¹i g©y ra ® îc ®ét biÕn gen? Công ty , nhà máybảo thảivệchất thải rathuốc sông làm cho nguồn Lạm dụng thuốc thực vật, trừ sâu. Mỹ ném bom nguyên tử xuống hai nước bị ô nhiễm nặng. thành phố Hiroshima và Nagasaki ở Nhật Bản trong chiến tranh thế giới Máy bay Mỹ rải chất độc lần hoá thứ học. II xuống miền nam việt nam.
Và hậu quả để lại là. . . . DNạn ị tật bẩm nhân chấtsinh độc màu da cam
? Từ những nguyên nhân trên, chúng ta phải có ý thức như thế nào trong việc bảo vệ môi trường để hạn chế sự phát sinh đột biến gen? - Vệ sinh môi trường đất, nước…. - Sử dụng hợp lý và có biện pháp, đề phòng khi sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ và một số chất độc có khả năng gây đột biến gen. - Hạn chế sự gia tăng hoặc ngăn ngừa các hoạt động gây ra ô nhiễm môi trường.
Taïi sao ñoät bieán gen laïi gaây ra bieán ñoåi kieåu hình? Gen BiÕn ®æi trong cÊu tróc gen m. ARN BiÕn ®æi m. ARN Pr «tªin BiÕn ®æi Pr «tªin t ¬ng øng TÝnh tr¹ng BiÕn ®æi KiÓu h×nh
Quan sát các hình dưới đây và cho biết đột biến nào có hại và đột biến nào có lợi cho bản thân sinh vật hoặc đối với con người? Có hại Có lợi H 21. 4. Đột biến H 21. 2. Đột biến gen làm H 21. 3. Lợn con có đầu gen ở cây mất khả năng tổng hợp và chân sau dị dạng lúa(b)làm cây diệp lục của cây mạ (màu cứng và nhiều trắng) Vì chuùng phaù vôõ söï thoáng nhaát haøi hoaø trong kieåu gen ñaõ qua choïn loïc töï nhieân duy trì bông hơn vaø ở giống laâu ñôøi trong ñieàu kieän töï nhieân, gaây ra nhöõng roái loaïn trong quaù trình toång gốc hôïp (a) proâteâin ? Taïi sao ñoät bieán gen theå hieän ra kieåu hình laïi thöôøng coù haïi cho baûn thaân sinh vaät?
Hãy tìm một số ví dụ về đột biến gen trong tự nhiên hoặc do con người tạo ra?
Quan sát một số đột biến có hại Vịt 3 chân Rùa 2 đầu Bò 6 chân Chó bị dị dạng Cây bị bạch tạng Người khỉ
Một số đột biến có lợi Đột biến tăng tính chịu han, chịu rét ở cây lúa Đậu nhiều hạt Ngô nhiều hạt
BÀI TẬP §iÒn tõ thÝch hîp vµo chç chÊm: (1) ®æi §ét biÕn gen lµ nh÷ngbiÕn ……………. . trong cÊu tróc cña gen. §ét biÕn gen g©y ra do ¶nh h ëng phøc t¹p (2) trong m «i cñatr êng ………………. . vµ ngoµi c¬ thÓ tíi ph©n tö ADN, tù(3) nhiªn …………. hoÆc do con xuÊt hiÖn trong ®iÒu kiÖn (4) ng êi g©y ra. §ét biÕn gen th êngcÆp liªn nuclª «tit quan ®Õn (6) (5) h×nh lµthay thế mÊt 1………………. , ®iÓn c¸c d¹ng: ……. , (7)cÆp Nu. có hại thªm, ………………. mét §ét biÕn gen th êng………. . nh ng còng cã khi cã lîi.
BÀI TẬP Một gen có A = 450 nu, G = 600 nu a. Nếu sau khi đột biến, gen đột biến có A = 449 nu, G = 600 nu. Đây là dạng đột biến gì? A. Mất cặp A - T C. Thêm cặp G - X B. Thêm cặp A - T D. Thay cặp G – X bằng cặp A - T b. Nếu sau khi đột biến, gen đột biến có A = 450 nu, G = 601 nu. Đây là dạng đột biến gì? A. Mất cặp A - T C. Thêm cặp G - X B. Thêm cặp A - T D. Thay cặp G – X bằng cặp A - T c. Nếu sau khi đột biến, gen đột biến có A = 449 nu, G = 601 nu. Đây là dạng đột biến gì? C. Thay cặp G – X bằng cặp A - T A. Mất cặp A - T B. Thêm cặp A - T D. Thay cặp A – T bằng cặp G - X
Liên môn: Thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ cũng là một trong những tác nhân gây đột biến bằng kiến thức môn Công Nghệ 7 em hãy nêu cách sử dụng chúng cho an toàn? Mỹ ném bom xuống Nhật Bản ở những thành phố nào? Năm bao nhiêu? bằng kiến thức môn Lịch sử em hãy tìm hiểu câu hỏi nêu trên? Những loại chất nào trong các loại vũ khí hạt nhân gây đột biến Gen? Bằng kiến thức Hóa học em hãy tìm hiểu câu hỏi nêu trên? 21
Em có biết: Chất độc màu da cam? Theo số liệu của các nhà khoa học Mỹ, từ năm 1961 đến 1971, quân đội Mỹ đã tiến hành 19. 905 phi vụ phun rải 80 triệu lít chất độc hóa học, trong đó 61% là chất da cam, chứa 366 kg đioxin xuống hơn 3 triệu hécta, trên gần 26. 000 thôn, bản của người Việt Nam. Rừng bị hủy diệt nặng nề. Chất độc da cam đã tác động mạnh mẽ, lâu dài tới môi trường, các hệ sinh thái và sức khỏe con người, làm cho 4, 8 triệu người Việt Nam bị phơi nhiễm, hơn 3 triệu người là nạn nhân… Thế hệ con, cháu của các nạn nhân do nhiễm chất độc da cam đã bị dị dạng, dị tật bẩm sinh, liệt hoàn toàn hoặc một phần cơ thể, như: mù, câm, điếc, thiểu năng trí tuệ, tâm thần, ung thư… và đang chịu cuộc sống vô cùng khó khăn, nhiều phụ nữ không được làm me , nhiều gia tộc có nguy cơ tuyệt tự… Độc tố còn lưu lại trong đất và gây độc từ 20 - 100 năm nữa. 22
Một gen có 2400 nu trong đó A = 300 nu. 1. Tính số lượng nuclêôtit của từng loại? 2. Do tác động của tia phóng xạ gen bị đột biến có A = 300 nu, G = 901 nu. a. Đây là dạng đột biến gì? b. Tính tổng số nuclêôtit của gen bị đột biến? Bài làm 1. Có A = T = 300 nu ( NTBS) Mà: N = 2 A + 2 G = 2400 nu => G = X = 2400 – (300 x 2) = 900 nu Vậy A = T = 300 nu, G = X = 900 nu 2. a. Đây là dạng thêm cặp G – X b. Tổng số nu của gen đột biến = 300 x 2 + 901 x 2 = 2402 nu
Mét gen cã chiÒu dµi 5100. Cã sè nuclª «tit lo¹i A chiÕm 20% tæng sè nuclª «tit cña gen. Khi x¶y ra ®ét biÕn liªn quan ®Õn mét cÆp nuclª «tit, h·y tÝnh sè nuclª «tit c¸c lo¹i?
DAËN DOØ: - Hoïc baøi -Laøm baøi taäp 1, 2, 3 trang 64 _ SGK -Ñoïc tröôùc baøi 22: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- Slides: 27